Có 1 kết quả:
fá ㄈㄚˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
tờ ghi công trạng
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 閥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân vật, gia đình hoặc nhóm, khối có thế lực, phiệt: 軍閥 Quân phiệt; 財閥 Tài phiệt. Xem 閱 nghĩa
⑥;
② (cơ) Van: 氣閥 Van hơi; 水閥 Van nước; 安全閥 Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
⑥;
② (cơ) Van: 氣閥 Van hơi; 水閥 Van nước; 安全閥 Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 閥
Từ điển Trung-Anh
(1) powerful individual, family or group
(2) clique
(3) (loanword) valve
(2) clique
(3) (loanword) valve
Từ ghép 18