Có 4 kết quả:

láng ㄌㄤˊlǎng ㄌㄤˇlàng ㄌㄤˋliǎng ㄌㄧㄤˇ
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, lǎng ㄌㄤˇ, làng ㄌㄤˋ, liǎng ㄌㄧㄤˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mén 門 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: LSIAV (中尸戈日女)
Unicode: U+9606
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lãng
Âm Quảng Đông: long5

Tự hình 2

Dị thể 2

1/4

láng ㄌㄤˊ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閬

Từ điển Trung-Anh

in 閌閬|闶阆, open space in a structure

lǎng ㄌㄤˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

bát ngát

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 閬

Từ ghép 1

làng ㄌㄤˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa cao;
② Cao, to, lớn. 【閬 閬】lang lang [lángláng] Cao lớn, đồ sộ;
③ Trống trải, mênh mông, bát ngát;
④ Hào thành không có nước;
⑤ Xem 閌 (1).

Từ điển Trần Văn Chánh

【閬中】 Lãng Trung [Làngzhong] Tên huyện (thuộc tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Từ điển Trung-Anh

(1) lofty
(2) high gate
(3) empty moat

liǎng ㄌㄧㄤˇ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 閬.