Có 1 kết quả:

lán ㄌㄢˊ
Âm Quan thoại: lán ㄌㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: LSDWF (中尸木田火)
Unicode: U+9611
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lan
Âm Nôm: lan
Âm Quảng Đông: laan4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/1

lán ㄌㄢˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như [lán] nghĩa ①;
② Như [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: Năm sắp hết; Cuộc rượu sắp tàn; Đêm tàn; Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: Lẻn đi ra.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) railing
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late

Từ ghép 23