Có 1 kết quả:

kuò ㄎㄨㄛˋ
Âm Quan thoại: kuò ㄎㄨㄛˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丶丶一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: LSEHR (中尸水竹口)
Unicode: U+9614
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khoát
Âm Nôm: khoát, khoắt
Âm Quảng Đông: fut3

Tự hình 2

Dị thể 7

Bình luận 0

1/1

kuò ㄎㄨㄛˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: Đường rộng mười mét;
② (văn) Nới rộng: Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: Người giàu; Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[kuo4]

Từ điển Trung-Anh

(1) rich
(2) wide
(3) broad

Từ ghép 34