Có 1 kết quả:
fù ㄈㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨フ一フ一一丨
Thương Hiệt: HRJ (竹口十)
Unicode: U+961C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ái Ái ca - 愛愛歌 (Từ Tích)
• Đáo Nam An ngẫu thành - 到南安偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thiên bảo 3 - 天保 3 (Khổng Tử)
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)
• Xa công 2 - 車攻 2 (Khổng Tử)
• Đáo Nam An ngẫu thành - 到南安偶成 (Phùng Khắc Khoan)
• Hạ cảnh - 夏景 (Thái Thuận)
• Kinh thu - 驚秋 (Tiết Phùng)
• Nhân kiến - 人見 (Dương Bang Bản)
• Phụng hoạ ngự chế “Trú Giao Thuỷ giang” - 奉和御製駐膠水江 (Thân Nhân Trung)
• Thái Thúc vu điền 3 - 大叔于田 3 (Khổng Tử)
• Thiên bảo 3 - 天保 3 (Khổng Tử)
• Tứ thiết 1 - 駟驖 1 (Khổng Tử)
• Xa công 2 - 車攻 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gò đất
2. to lớn
3. béo
2. to lớn
3. béo
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Núi đất, gò đất. ◇Trương Hiệp 張協: “Đăng thúy phụ, lâm đan cốc” 登翠阜, 臨丹谷 (Thất mệnh 七命) Lên gò xanh, đến hang đỏ.
2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh 詩經: “Như sơn như phụ, Như cương như lăng” 如山如阜, 如岡如陵 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
3. (Tính) Thịnh vượng.
4. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “vật phụ dân phong” 物阜民豐 vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
5. (Tính) To lớn. ◎Như: “khổng phụ” 孔阜 to lớn.
6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu 錢鏐: “Dân an tục phụ” 民安俗阜 (Đầu long văn 投龍文) Dân tục an khang.
7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” 可以阜吾民之財兮 (Biện nhạc 辯樂) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.
2. (Danh) Đất liền, đại lục. ◇Thi Kinh 詩經: “Như sơn như phụ, Như cương như lăng” 如山如阜, 如岡如陵 (Tiểu Nhã 小雅, Thiên bảo 天保) Như núi như đất liền, Như đỉnh như gò.
3. (Tính) Thịnh vượng.
4. (Tính) Dồi dào. ◎Như: “vật phụ dân phong” 物阜民豐 vật chất dồi dào nhân dân sung túc.
5. (Tính) To lớn. ◎Như: “khổng phụ” 孔阜 to lớn.
6. (Tính) Yên ổn, an khang. ◇Tiền Lưu 錢鏐: “Dân an tục phụ” 民安俗阜 (Đầu long văn 投龍文) Dân tục an khang.
7. (Động) Làm cho giàu có, phong phú. ◇Khổng Tử gia ngữ 孔子家語: “Khả dĩ phụ ngô dân chi tài hề” 可以阜吾民之財兮 (Biện nhạc 辯樂) Có thể làm cho của cải của dân ta giàu có hề.
Từ điển Thiều Chửu
① Núi đất, đống đất, gò đất.
② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ 殷阜 giàu có đông đúc.
③ Béo.
② To lớn. Nhiều nhõi, thịnh vượng. Như ân phụ 殷阜 giàu có đông đúc.
③ Béo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Gò;
② Đất liền;
③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: 殷阜 Giàu có đông đúc; 物阜民豐 Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.
② Đất liền;
③ Dồi dào, to lớn, thịnh vượng: 殷阜 Giàu có đông đúc; 物阜民豐 Vật chất dồi dào, đời sống nhân dân sung túc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái gò đất lớn — To lớn — Núi đất, không có đá — Thịnh, nhiều — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Phụ.
Từ điển Trung-Anh
(1) abundant
(2) mound
(2) mound
Từ ghép 8