Có 1 kết quả:
qiān ㄑㄧㄢ
Tổng nét: 5
Bộ: fù 阜 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖千
Nét bút: フ丨ノ一丨
Thương Hiệt: NLHJ (弓中竹十)
Unicode: U+9621
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh chức thán - 耕織嘆 (Triệu Nhữ Toại)
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Giang thôn thu vọng - 江村秋望 (Bùi Tông Hoan)
• Lạc nhật mã thượng - 落日馬上 (Tần Quán)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đăng La Phù tuyệt đính phụng đồng Tưởng, Vương nhị đại phu tác - 登羅浮絕頂奉同蔣王二大夫作 (Khuất Đại Quân)
• Đăng Ngô cổ thành ca - 登吳古城歌 (Lưu Trường Khanh)
• Đề hoạ - 題畫 (Ngô Lịch)
• Giang thôn thu vọng - 江村秋望 (Bùi Tông Hoan)
• Lạc nhật mã thượng - 落日馬上 (Tần Quán)
• Viễn sầm yên thụ - 遠岑煙樹 (Ngô Phúc Lâm)
• Xuân muộn ngẫu thành thập nhị vận - 春悶偶成十二韻 (Hàn Ốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờ ruộng
2. đường đi trong bãi tha ma
2. đường đi trong bãi tha ma
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường nhỏ trong ruộng theo hướng nam bắc. § Xem “thiên mạch” 阡陌.
2. (Danh) Đường đi.
3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
6. (Danh) Họ “Thiên”.
2. (Danh) Đường đi.
3. (Danh) Mượn chỉ khu ngoài thành, dã ngoại.
4. (Danh) Mượn chỉ ruộng đất, điền địa.
5. (Danh) Phần mộ, mả. ◎Như: “tân thiên” 新阡 mả mới. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Cộng thùy luận tích sự, Kỉ xứ hữu tân thiên” 共誰論昔事, 幾處有新阡 (Thu nhật Quỳ Phủ vịnh hoài nhất bách vận 秋日夔府詠懷一百韻).
6. (Danh) Họ “Thiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thiên mạch 阡陌 bờ ruộng, bờ ruộng về mặt phía đông phía tây gọi là mạch, về mặt phía nam phía bắc gọi là thiên.
② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.
② Đường lối trong bãi tha ma. Như tân thiên 新阡 mả mới.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bờ ruộng;
② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: 新阡 Mả mới.
② Lối đi ra mộ, đường đi trong bãi tha ma: 新阡 Mả mới.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đường chạy theo hướng nam bắc — Con đường trong nghĩa địa — Đường bờ ruộng.
Từ điển Trung-Anh
road leading north and south
Từ ghép 7