Có 1 kết quả:
jǐng ㄐㄧㄥˇ
Tổng nét: 6
Bộ: fù 阜 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖井
Nét bút: フ丨一一ノ丨
Thương Hiệt: NLTT (弓中廿廿)
Unicode: U+9631
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tỉnh
Âm Nôm: tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Quảng Đông: zing6
Âm Nôm: tỉnh
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): あな (ana)
Âm Quảng Đông: zing6
Tự hình 2
Dị thể 11
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hố làm bẫy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố để ngăn ngừa hoặc săn bắt muông thú hoặc giam cầm người. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷阱 cạm bẫy.
2. (Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.
3. (Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.
4. § Còn viết là 穽.
2. (Danh) Tỉ dụ vực sâu chôn sống người.
3. (Danh) Chỉ nhà tù ở dưới đất.
4. § Còn viết là 穽.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hố. Ngày xưa săn giống muông thường đào hố, lừa nó ngã xuống rồi bắt gọi là tịnh. Như hãm tịnh 陷阱 cạm bẫy. Có khi viết là 穽.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hố, cạm, bẫy: 陷阱 Cạm bẫy. Cv. 穽.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tỉnh 穽.
Từ điển Trung-Anh
variant of 阱[jing3]
Từ điển Trung-Anh
(1) pitfall
(2) trap
(2) trap
Từ ghép 5