Có 2 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ • zǔ ㄗㄨˇ
Tổng nét: 7
Bộ: fù 阜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖且
Nét bút: フ丨丨フ一一一
Thương Hiệt: NLBM (弓中月一)
Unicode: U+963B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trở
Âm Nôm: trở
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): はば.む (haba.mu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zo2
Âm Nôm: trở
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): はば.む (haba.mu)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: zo2
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cốc phong 5 - 穀風 5 (Khổng Tử)
• Do Chế giang phiếm chu hồi chí Nghệ An - 由制江泛舟回至乂安 (Vũ Phạm Khải)
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quốc sự gia tình giao cảm tác - 國事家情交感作 (Phan Huy Ích)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
• Do Chế giang phiếm chu hồi chí Nghệ An - 由制江泛舟回至乂安 (Vũ Phạm Khải)
• Đoan ngọ - 端午 (Cao Bá Quát)
• Lộc Đầu sơn - 鹿頭山 (Đỗ Phủ)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Nhân tự Bắc Ninh lai, ngôn Bắc Ninh sự cảm tác - 人自北寧來言北寧事感作 (Nguyễn Văn Siêu)
• Quốc sự gia tình giao cảm tác - 國事家情交感作 (Phan Huy Ích)
• Thanh Tâm tài nhân thi tập tự - 青心才人詩集序 (Chu Mạnh Trinh)
• Tố trung tình - 訴衷情 (Trương Tiên)
• Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất hiểm yếu. ◎Như: “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu.
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cản trở
2. hiểm trở
2. hiểm trở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chỗ đất hiểm yếu. ◎Như: “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu.
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?
Từ điển Thiều Chửu
① Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm 險, chỗ nước nguy hiểm gọi là trở 阻.
② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
③ Gian nan.
④ Cậy.
② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
③ Gian nan.
④ Cậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngăn trở, cản trở, chặn, trở ngại: 攔阻 Ngăn, ngăn cản; 勸阻 Khuyên ngăn; 通行無阻 Đường đi không có gì trở ngại;
② Hiểm trở;
③ Gian nan.
② Hiểm trở;
③ Gian nan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khó khăn, khó thể vượt qua. Td: Hiểm trở — Xa xôi, khó gặp gỡ. Td: Cách trở — Ngăn cách.
Từ điển Trung-Anh
(1) to hinder
(2) to block
(3) to obstruct
(2) to block
(3) to obstruct
Từ ghép 74
biàn zǔ qì 变阻器 • biàn zǔ qì 變阻器 • cí zǔ 磁阻 • diàn zǔ 电阻 • diàn zǔ 電阻 • diàn zǔ qì 电阻器 • diàn zǔ qì 電阻器 • è zǔ 遏阻 • fēng yǔ wú zǔ 風雨無阻 • fēng yǔ wú zǔ 风雨无阻 • fēng zǔ ní qì 風阻尼器 • fēng zǔ ní qì 风阻尼器 • gěng zǔ 梗阻 • jiān nán xiǎn zǔ 艰难险阻 • jiān nán xiǎn zǔ 艱難險阻 • jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞 • kōng qì zǔ lì 空气阻力 • kōng qì zǔ lì 空氣阻力 • lán zǔ 拦阻 • lán zǔ 攔阻 • lì zǔ 力阻 • màn xìng zǔ sè xìng fèi bìng 慢性阻塞性肺病 • piān zhì diàn zǔ 偏置电阻 • piān zhì diàn zǔ 偏置電阻 • quàn zǔ 劝阻 • quàn zǔ 勸阻 • shòu zǔ 受阻 • tōng xíng wú zǔ 通行无阻 • tōng xíng wú zǔ 通行無阻 • tuī sān zǔ sì 推三阻四 • xiǎn zǔ 险阻 • xiǎn zǔ 險阻 • xiū zǔ 修阻 • zǔ ài 阻碍 • zǔ ài 阻礙 • zǔ chāi bàn gōng 阻差办公 • zǔ chāi bàn gōng 阻差辦公 • zǔ dǎng 阻挡 • zǔ dǎng 阻擋 • zǔ duàn 阻断 • zǔ duàn 阻斷 • zǔ è 阻遏 • zǔ gé 阻隔 • zǔ gōng 阻攻 • zǔ jī 阻击 • zǔ jī 阻擊 • zǔ jié 阻截 • zǔ jué 阻絕 • zǔ jué 阻绝 • zǔ kàng 阻抗 • zǔ kàng biàn huàn qì 阻抗变换器 • zǔ kàng biàn huàn qì 阻抗變換器 • zǔ kàng pǐ pèi 阻抗匹配 • zǔ lán 阻拦 • zǔ lán 阻攔 • zǔ lì 阻力 • zǔ liú 阻留 • zǔ nàn 阻难 • zǔ nàn 阻難 • zǔ náo 阻挠 • zǔ náo 阻撓 • zǔ ní 阻尼 • zǔ rán 阻燃 • zǔ ráo 阻桡 • zǔ ráo 阻橈 • zǔ rǎo 阻扰 • zǔ rǎo 阻擾 • zǔ sè 阻塞 • zǔ yǔ 阻雨 • zǔ yuán 阻援 • zǔ zhí 阻值 • zǔ zhǐ 阻止 • zǔ zhì 阻滞 • zǔ zhì 阻滯