Có 2 kết quả:

zhù ㄓㄨˋㄗㄨˇ
Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ, ㄗㄨˇ
Tổng nét: 7
Bộ: fù 阜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丨フ一一一
Thương Hiệt: NLBM (弓中月一)
Unicode: U+963B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trở
Âm Nôm: trở
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): はば.む (haba.mu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zo2

Tự hình 3

Dị thể 2

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất hiểm yếu. ◎Như: “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu.
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?

ㄗㄨˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cản trở
2. hiểm trở

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ đất hiểm yếu. ◎Như: “hiểm trở” 險阻 đất hiểm yếu.
2. (Danh) Chướng ngại. ◎Như: “thông hành vô trở” 通行無阻 đường đi không có chướng ngại.
3. (Động) Ngăn cách. ◎Như: “trở cách” 阻隔 ngăn cách. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Yên trần trở trường hà” 煙塵阻長河 (Khiển hứng 遣興) Khói bụi ngăn cách, sông thì dài.
4. (Động) Ngăn cấm, ngăn chận. ◎Như: “át trở” 遏阻 ngăn cấm, “vi chi khí trở” 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại.
5. (Động) Từ chối, cự tuyệt. ◎Như: “thôi tam trở tứ” 推三阻四 nhiều lần từ chối. ◇Thi Kinh 詩經: “Kí trở ngã đức, Cổ dụng bất thụ” 宴爾新昏, 如兄如弟 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) cự tuyệt điều hay việc phải (của em), Cũng như đem bán mà không ai mua.
6. (Động) Cậy, dựa vào. ◇Tả truyện 左傳: “Trở binh nhi an nhẫn” 阻兵而安忍 (Ẩn Công tứ niên 隱公四年) Dựa vào thế quân mà ở yên. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Xuẩn xuẩn khuyển dương, Trở chúng lăng quả (Mã khiên đốc lụy” 馬汧督誄) 蠢蠢犬羊, 阻眾陵寡 Chó cừu ngu xuẩn, Cậy đông hiếp ít.
7. (Động) Nghi hoặc. ◇Kê Khang 嵇康: “Túc hạ âm tự trở nghi” (Dữ Lữ Trường Đễ tuyệt giao thư 與呂長悌絕交書) 足下陰自阻疑, 密表繫都 Túc hạ ngầm nghi hoặc.
8. (Tính) Gian nan, nguy hiểm. ◇Cổ thi 古詩: “Đạo lộ trở thả trường, Hội diện an khả tri?” 道路阻且長, 會面安可知 (Hành hành trùng hành hành 行行重行行) Đường đi khó khăn, lại thêm xa xôi, Biết làm sao gặp mặt?

Từ điển Thiều Chửu

① Hiểm trở. Chỗ núi hiểm hóc gọi là hiểm 險, chỗ nước nguy hiểm gọi là trở 阻.
② Ngăn trở. Cùng nghĩa với chữ trở 沮. Như vi chi khí trở 爲之氣阻 làm cho cái khí đang hăng tắt ngẵng lại. Lại cản trở không cho làm cũng gọi là trở.
③ Gian nan.
④ Cậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngăn trở, cản trở, chặn, trở ngại: 攔阻 Ngăn, ngăn cản; 勸阻 Khuyên ngăn; 通行無阻 Đường đi không có gì trở ngại;
② Hiểm trở;
③ Gian nan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khó khăn, khó thể vượt qua. Td: Hiểm trở — Xa xôi, khó gặp gỡ. Td: Cách trở — Ngăn cách.

Từ điển Trung-Anh

(1) to hinder
(2) to block
(3) to obstruct

Từ ghép 74

biàn zǔ qì 变阻器biàn zǔ qì 變阻器cí zǔ 磁阻diàn zǔ 电阻diàn zǔ 電阻diàn zǔ qì 电阻器diàn zǔ qì 電阻器è zǔ 遏阻fēng yǔ wú zǔ 風雨無阻fēng yǔ wú zǔ 风雨无阻fēng zǔ ní qì 風阻尼器fēng zǔ ní qì 风阻尼器gěng zǔ 梗阻jiān nán xiǎn zǔ 艰难险阻jiān nán xiǎn zǔ 艱難險阻jiāo tōng zǔ sè 交通阻塞kōng qì zǔ lì 空气阻力kōng qì zǔ lì 空氣阻力lán zǔ 拦阻lán zǔ 攔阻lì zǔ 力阻màn xìng zǔ sè xìng fèi bìng 慢性阻塞性肺病piān zhì diàn zǔ 偏置电阻piān zhì diàn zǔ 偏置電阻quàn zǔ 劝阻quàn zǔ 勸阻shòu zǔ 受阻tōng xíng wú zǔ 通行无阻tōng xíng wú zǔ 通行無阻tuī sān zǔ sì 推三阻四xiǎn zǔ 险阻xiǎn zǔ 險阻xiū zǔ 修阻zǔ ài 阻碍zǔ ài 阻礙zǔ chāi bàn gōng 阻差办公zǔ chāi bàn gōng 阻差辦公zǔ dǎng 阻挡zǔ dǎng 阻擋zǔ duàn 阻断zǔ duàn 阻斷zǔ è 阻遏zǔ gé 阻隔zǔ gōng 阻攻zǔ jī 阻击zǔ jī 阻擊zǔ jié 阻截zǔ jué 阻絕zǔ jué 阻绝zǔ kàng 阻抗zǔ kàng biàn huàn qì 阻抗变换器zǔ kàng biàn huàn qì 阻抗變換器zǔ kàng pǐ pèi 阻抗匹配zǔ lán 阻拦zǔ lán 阻攔zǔ lì 阻力zǔ liú 阻留zǔ nàn 阻难zǔ nàn 阻難zǔ náo 阻挠zǔ náo 阻撓zǔ ní 阻尼zǔ rán 阻燃zǔ ráo 阻桡zǔ ráo 阻橈zǔ rǎo 阻扰zǔ rǎo 阻擾zǔ sè 阻塞zǔ yǔ 阻雨zǔ yuán 阻援zǔ zhí 阻值zǔ zhǐ 阻止zǔ zhì 阻滞zǔ zhì 阻滯