Có 4 kết quả:
bēi ㄅㄟ • bì ㄅㄧˋ • pí ㄆㄧˊ • pō ㄆㄛ
Tổng nét: 7
Bộ: fù 阜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖皮
Nét bút: フ丨フノ丨フ丶
Thương Hiệt: NLDHE (弓中木竹水)
Unicode: U+9642
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bi, pha
Âm Nôm: be, bê, pha
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 피, 파
Âm Quảng Đông: bei1, pei4, po1
Âm Nôm: be, bê, pha
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: 피, 파
Âm Quảng Đông: bei1, pei4, po1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cấm sở cửu nguyệt trình chư hữu nhân - 禁所九月呈諸友人 (Cao Bá Quát)
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Dạ lộ - 夜鷺 (Trương Ngọc Nương)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi - 與鄠縣源大少府宴渼陂 (Đỗ Phủ)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
• Công tử - 公子 (Văn Ngạn Bác)
• Dạ độc binh thư - 夜讀兵書 (Lục Du)
• Dạ lộ - 夜鷺 (Trương Ngọc Nương)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Dữ Hộ huyện Nguyên đại thiếu phủ yến Mỹ Bi - 與鄠縣源大少府宴渼陂 (Đỗ Phủ)
• Hỉ tình - 喜晴 (Đỗ Phủ)
• Mỹ Bi tây nam đài - 渼陂西南臺 (Đỗ Phủ)
• Thu hứng kỳ 8 - 秋興其八 (Đỗ Phủ)
• Tư quy - 思歸 (Hoàn Nhan Thọ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi 古詩: “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
Từ điển Trung-Anh
(1) pool
(2) pond
(3) bank of a pond
(4) mountain slope
(5) Taiwan pr. [pi2]
(2) pond
(3) bank of a pond
(4) mountain slope
(5) Taiwan pr. [pi2]
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi 古詩: “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dốc, nghiêng, chếch
2. cái dốc, sườn núi
2. cái dốc, sườn núi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi 古詩: “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
Từ điển Thiều Chửu
① Pha đà 陂陀 chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
② Một âm là bi. Bi trì 陂池 vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Pha 坡.
Từ ghép 5
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi 古詩: “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” 千里遠結婚, 悠悠隔山陂 (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc 冉冉生孤竹) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” 陂池 vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” 十頃之陂, 可以灌四十頃 (Thuyết lâm 說林) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” 陂陀.
Từ điển Trung-Anh
(1) rugged
(2) uneven
(2) uneven
Từ ghép 1