Có 4 kết quả:

bēi ㄅㄟㄅㄧˋㄆㄧˊㄆㄛ
Âm Quan thoại: bēi ㄅㄟ, ㄅㄧˋ, ㄆㄧˊ, ㄆㄛ
Tổng nét: 7
Bộ: fù 阜 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨フノ丨フ丶
Thương Hiệt: NLDHE (弓中木竹水)
Unicode: U+9642
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bi, pha
Âm Nôm: be, , pha
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): つつみ (tsutsumi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: bei1, pei4, po1

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/4

bēi ㄅㄟ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .

Từ điển Trung-Anh

(1) pool
(2) pond
(3) bank of a pond
(4) mountain slope
(5) Taiwan pr. [pi2]

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .

ㄆㄧˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. dốc, nghiêng, chếch
2. cái dốc, sườn núi

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .

Từ điển Thiều Chửu

① Pha đà chiều đất chênh chênh xuống.
② Một âm là bi. Bi trì vũng chứa nước, ao hồ.
③ Lại một âm là bí. Nghiêng lệch.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ao: Ao chuông; Ao hồ;
② (văn) Bờ ao;
③ (văn) Sườn núi, triền núi. Xem [Pí], [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên huyện: Huyện Hoàng Bi (ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc). Xem [bei], [po].

Từ điển Trần Văn Chánh

Nghiêng lệch. pha đà [potuó] (văn) Gồ ghề, gập ghềnh. Xem [bei], [Pí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Pha .

Từ ghép 5

ㄆㄛ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Triền núi, dốc núi. ◇Cổ thi : “Thiên lí viễn kết hôn, Du du cách san bi” , (Nhiễm nhiễm sanh cô trúc ) Kết hôn xa nghìn dặm, Dằng dặc cách núi non.
2. (Danh) Ao, hồ. ◎Như: “bi trì” vũng chứa nước, ao hồ. ◇Hoài Nam Tử : “Thập khoảnh chi bi, Khả dĩ quán tứ thập khoảnh” , (Thuyết lâm ) Ao nước mười khoảnh, Có thể tưới được bốn mươi khoảnh đất.
3. Một âm là “pha”. (Tính) § Xem “pha đà” .

Từ điển Trung-Anh

(1) rugged
(2) uneven

Từ ghép 1