Có 3 kết quả:

Chén ㄔㄣˊchén ㄔㄣˊzhèn ㄓㄣˋ
Âm Pinyin: Chén ㄔㄣˊ, chén ㄔㄣˊ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: fù 阜 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一フ丨ノ丶
Thương Hiệt: NLKD (弓中大木)
Unicode: U+9648
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trần
Âm Nôm: trần
Âm Quảng Đông: can4

Tự hình 2

Dị thể 9

1/3

chén ㄔㄣˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陳.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陳

Từ điển Trung-Anh

(1) to lay out
(2) to exhibit
(3) to display
(4) to narrate
(5) to state
(6) to explain
(7) to tell
(8) old
(9) stale

Từ ghép 50

zhèn ㄓㄣˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 陳.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, đặt: 商品陳列 Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 陳