Có 1 kết quả:
lòu ㄌㄡˋ
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖⿺𠃊丙
Nét bút: フ丨一丨フノ丶フ
Thương Hiệt: NLMBV (弓中一月女)
Unicode: U+964B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lậu
Âm Nôm: lậu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 루, 누
Âm Quảng Đông: lau6
Âm Nôm: lậu
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): いや.しい (iya.shii), せま.い (sema.i)
Âm Hàn: 루, 누
Âm Quảng Đông: lau6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cam lâm - 甘林 (Đỗ Phủ)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應制 (Vương Khuê)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Lệ chi thán - 荔枝嘆 (Tô Thức)
• Tần trung ngâm kỳ 04 - Thương hữu - 秦中吟其四-傷友 (Bạch Cư Dị)
• Thủ 24 - 首24 (Lê Hữu Trác)
• Thượng nguyên ứng chế - 上元應制 (Vương Khuê)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. hẹp, nhỏ
2. xấu xí
2. xấu xí
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Hẹp, chật. ◎Như: “lậu hạng” 陋巷 ngõ hẹp, “lậu thất” 陋室 nhà chật. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhất đan tự, nhất biều ẩm, tại lậu hạng” 一簞食, 一瓢飲, 在陋巷 (Ung dã 雍也) Một giỏ cơm, một bầu nước, ở ngõ hẹp.
2. (Tính) Nông cạn (học thức). ◎Như: “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 học thức ít ỏi nông cạn, “thiển lậu” 淺陋 hẹp hòi.
3. (Tính) Thô sơ, thấp hèn. ◎Như: “bỉ lậu” 鄙陋 thô tục quê mùa, “thậm vi giản lậu” 甚爲簡陋 rất sơ sài.
4. (Tính) Xấu xí. ◎Như: “xú lậu” 醜陋 xấu xí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiếp lậu chất, toại mông thanh phán như thử; nhược kiến ngô gia tứ muội, bất tri như hà điên đảo” 妾陋質, 遂蒙青盼如此; 若見吾家四妹, 不知如何顛倒 (Hồ tứ thư 胡四姐) Em xấu xí mà còn nhìn đăm đăm như vậy; nếu gặp Tứ muội nhà em, không biết còn đắm đuối như thế nào nữa!
5. (Tính) Xấu xa. ◎Như: “lậu tập” 陋習 thói xấu.
6. (Động) Khinh thị, coi thường.
2. (Tính) Nông cạn (học thức). ◎Như: “cô lậu quả văn” 孤陋寡聞 học thức ít ỏi nông cạn, “thiển lậu” 淺陋 hẹp hòi.
3. (Tính) Thô sơ, thấp hèn. ◎Như: “bỉ lậu” 鄙陋 thô tục quê mùa, “thậm vi giản lậu” 甚爲簡陋 rất sơ sài.
4. (Tính) Xấu xí. ◎Như: “xú lậu” 醜陋 xấu xí. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiếp lậu chất, toại mông thanh phán như thử; nhược kiến ngô gia tứ muội, bất tri như hà điên đảo” 妾陋質, 遂蒙青盼如此; 若見吾家四妹, 不知如何顛倒 (Hồ tứ thư 胡四姐) Em xấu xí mà còn nhìn đăm đăm như vậy; nếu gặp Tứ muội nhà em, không biết còn đắm đuối như thế nào nữa!
5. (Tính) Xấu xa. ◎Như: “lậu tập” 陋習 thói xấu.
6. (Động) Khinh thị, coi thường.
Từ điển Thiều Chửu
① Hẹp. Như lậu hạng 陋巷 ngõ hẹp, lậu thất 陋室 nhà hẹp, v.v. Phàm cái gì mà quy mô khí tượng đều ủ dột xấu xí không có gì đáng thích đều gọi là lậu. Như bỉ lậu 鄙陋, thiển lậu 淺陋 hẹp hòi, v.v.
② Xấu xí. Như mạo lậu 貌陋 mặt mũi xấu xí.
③ Còn sơ sài chưa được hoàn toàn.
② Xấu xí. Như mạo lậu 貌陋 mặt mũi xấu xí.
③ Còn sơ sài chưa được hoàn toàn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xấu xa: 醜陋 Xấu xí, mặt mũi xấu xí;
② Nhỏ hẹp, thô lậu: 陋室 Nhà nhỏ hẹp; 陋巷 Ngõ hẹp, ngõ hẻm;
③ Tồi tàn: 那是一所鄙陋的位處 Đó là một chỗ ở tồi tàn;
④ Ngu dốt, thô lỗ, chất phác;
⑤ Keo kiệt, keo cú, biển lận;
⑥ Hủ lậu, hủ tục.【陋習】 lậu tập [lòuxí] Thói xấu;
⑦ (Kiến thức) nông cạn, thô thiển, thiển cận: 淺陋 Nông nổi; 孤陋寡聞 Kiến thức nông cạn.
② Nhỏ hẹp, thô lậu: 陋室 Nhà nhỏ hẹp; 陋巷 Ngõ hẹp, ngõ hẻm;
③ Tồi tàn: 那是一所鄙陋的位處 Đó là một chỗ ở tồi tàn;
④ Ngu dốt, thô lỗ, chất phác;
⑤ Keo kiệt, keo cú, biển lận;
⑥ Hủ lậu, hủ tục.【陋習】 lậu tập [lòuxí] Thói xấu;
⑦ (Kiến thức) nông cạn, thô thiển, thiển cận: 淺陋 Nông nổi; 孤陋寡聞 Kiến thức nông cạn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chật hẹp — Nhỏ nhoi thấp hèn — Xấu xí — Kém cỏi: Tiếng khiêm nhường để chỉ học vấn của mình.
Từ điển Trung-Anh
(1) low
(2) humble
(3) plain
(4) ugly
(5) mean
(6) vulgar
(2) humble
(3) plain
(4) ugly
(5) mean
(6) vulgar
Từ ghép 25
bēi lòu 卑陋 • bēi lòu wò chuò 卑陋齷齪 • bēi lòu wò chuò 卑陋龌龊 • bǐ lòu 鄙陋 • chén guī lòu xí 陈规陋习 • chén guī lòu xí 陳規陋習 • chǒu lòu 丑陋 • chǒu lòu 醜陋 • cū lòu 粗陋 • gū lòu 孤陋 • gū lòu guǎ wén 孤陋寡聞 • gū lòu guǎ wén 孤陋寡闻 • guǎ lòu 寡陋 • jiǎn lòu 简陋 • jiǎn lòu 簡陋 • lòu guī 陋規 • lòu guī 陋规 • lòu wū 陋屋 • lòu xí 陋习 • lòu xí 陋習 • qiǎn lòu 浅陋 • qiǎn lòu 淺陋 • yīn lòu jiù jiǎn 因陋就简 • yīn lòu jiù jiǎn 因陋就簡 • yú lòu 愚陋