Có 3 kết quả:
jiàng ㄐㄧㄤˋ • xiáng ㄒㄧㄤˊ • xiàng ㄒㄧㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖夅
Nét bút: フ丨ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: NLHEQ (弓中竹水手)
Unicode: U+964D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáng, hàng
Âm Nôm: giáng, giuống, hàng, nháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): お.りる (o.riru), お.ろす (o.rosu), ふ.る (fu.ru), ふ.り (fu.ri), くだ.る (kuda.ru), くだ.す (kuda.su)
Âm Hàn: 항, 강
Âm Quảng Đông: gong3, hong4
Âm Nôm: giáng, giuống, hàng, nháng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴ (go)
Âm Nhật (kunyomi): お.りる (o.riru), お.ろす (o.rosu), ふ.る (fu.ru), ふ.り (fu.ri), くだ.る (kuda.ru), くだ.す (kuda.su)
Âm Hàn: 항, 강
Âm Quảng Đông: gong3, hong4
Tự hình 5
Dị thể 6
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt - 與嚴二郎奉禮別 (Đỗ Phủ)
• Huy Văn tự - 徽文寺 (Bùi Cơ Túc)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Tặng Nhật Bản tăng Trí Tàng - 贈日本僧智藏 (Lưu Vũ Tích)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
• Dữ Nghiêm nhị lang Phụng Lễ biệt - 與嚴二郎奉禮別 (Đỗ Phủ)
• Huy Văn tự - 徽文寺 (Bùi Cơ Túc)
• Khiển hứng tam thủ kỳ 2 (Cao thu đăng tái sơn) - 遣興三首其二(高秋登塞山) (Đỗ Phủ)
• Quỳ phủ thư hoài tứ thập vận - 夔府書懷四十韻 (Đỗ Phủ)
• Song ngư hý thuỷ - 雙魚戲水 (Bùi Dương Lịch)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Tặng Nhật Bản tăng Trí Tàng - 贈日本僧智藏 (Lưu Vũ Tích)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Vũ (Hành vân đệ sùng cao) - 雨(行雲遞崇高) (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sa xuống, rớt xuống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drop
(2) to fall
(3) to come down
(4) to descend
(2) to fall
(3) to come down
(4) to descend
Từ ghép 109
biǎn jiàng 貶降 • biǎn jiàng 贬降 • chén jiàng 沉降 • cóng tiān ér jiàng 从天而降 • cóng tiān ér jiàng 從天而降 • dì jiàng 递降 • dì jiàng 遞降 • fǎn kōng jiàng 反空降 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降温 • fáng shǔ jiàng wēn 防暑降溫 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率 • hóng xì bāo chén jiàng lǜ 红细胞沉降率 • huǎn jiàng 緩降 • huǎn jiàng 缓降 • huǎn jiàng qì 緩降器 • huǎn jiàng qì 缓降器 • jiàng chén 降塵 • jiàng chén 降尘 • jiàng dī 降低 • jiàng dī lì lǜ 降低利率 • jiàng diào 降調 • jiàng diào 降调 • jiàng fú 降幅 • jiàng fú 降福 • jiàng gé 降格 • jiàng hào 降号 • jiàng hào 降號 • jiàng huǒ 降火 • jiàng jí 降級 • jiàng jí 降级 • jiàng jià 降价 • jiàng jià 降價 • jiàng jié cháng 降結腸 • jiàng jié cháng 降结肠 • jiàng jiě 降解 • jiàng lín 降临 • jiàng lín 降臨 • jiàng luò 降落 • jiàng luò dì diǎn 降落地点 • jiàng luò dì diǎn 降落地點 • jiàng luò pǎo dào 降落跑道 • jiàng luò sǎn 降落伞 • jiàng luò sǎn 降落傘 • jiàng qí 降旗 • jiàng shèn shàng xiàn sù 降肾上腺素 • jiàng shèn shàng xiàn sù 降腎上腺素 • jiàng shēng 降生 • jiàng shì 降世 • jiàng shuǐ 降水 • jiàng shuǐ liàng 降水量 • jiàng wēn 降温 • jiàng wēn 降溫 • jiàng wēn fèi 降温费 • jiàng wēn fèi 降溫費 • jiàng xī 降息 • jiàng xià 降下 • jiàng xù 降序 • jiàng xuě 降雪 • jiàng xuè gài sù 降血鈣素 • jiàng xuè gài sù 降血钙素 • jiàng xuè yā yào 降血压药 • jiàng xuè yā yào 降血壓藥 • jiàng yā 降压 • jiàng yā 降壓 • jiàng yǔ 降雨 • jiàng yǔ liàng 降雨量 • jiàng zào 降噪 • jiàng zhí 降职 • jiàng zhí 降職 • jiàng zhǐ 降旨 • jiàng zhǐ 降祉 • kōng jiàng 空降 • kōng jiàng bīng 空降兵 • pò jiàng 迫降 • pǔ jiàng 普降 • qǐ jiàng 起降 • sǎn jiàng 伞降 • sǎn jiàng 傘降 • shēng jiàng 升降 • shēng jiàng 昇降 • shēng jiàng jī 升降机 • shēng jiàng jī 升降機 • shēng wù jiàng jiě 生物降解 • Shèng líng jiàng lín 圣灵降临 • Shèng líng jiàng lín 聖靈降臨 • Shèng shén jiàng lín 圣神降临 • Shèng shén jiàng lín 聖神降臨 • Shèng shén jiàng lín zhōu 圣神降临周 • Shèng shén jiàng lín zhōu 聖神降臨週 • shì jiàng 势降 • shì jiàng 勢降 • Shuāng jiàng 霜降 • tiáo jiàng 調降 • tiáo jiàng 调降 • xǐ cóng tiān jiàng 喜从天降 • xǐ cóng tiān jiàng 喜從天降 • xià jiàng 下降 • xiáng jiàng 降将 • xiáng jiàng 降將 • yè mù jiàng lín 夜幕降临 • yè mù jiàng lín 夜幕降臨 • yǐ jiàng 以降 • yì yáng shēng jiàng xìng 抑扬升降性 • yì yáng shēng jiàng xìng 抑揚昇降性 • zhòu jiàng 驟降 • zhòu jiàng 骤降 • zì yóu jiàng luò 自由降落 • zuò jiàng luò sǎn 坐降落伞 • zuò jiàng luò sǎn 坐降落傘
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hàng phục, đầu hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
Từ điển Thiều Chửu
① Rụng xuống. Như sương hàng 霜降 sương xuống.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
② Phục, hàng phục.
③ Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
③ Nên. Như giáng tâm tương tùng 降心相從 nên lòng cùng theo theo. Xét chữ 降 này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng 升降 lên xuống, hạ giáng 下降 giáng xuống, thì đọc là giáng cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xuống: 溫度下降 Nhiệt độ hạ xuống;
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
② Rơi (xuống): 降雨 Mưa rơi, mưa; 霜降 Sương xuống;
③ Hạ, giảm, giáng: 降低 Hạ thấp; 降職 Giáng chức;
④ Chiếu cố, hạ cố;
⑤ (văn) Nén xuống: 降心相從 Nén lòng đi theo. Xem 降 [xiáng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đầu hàng, hàng: 寧死不降 Thà chết không hàng;
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
② (Làm cho) khuất phục, hàng phục, chế ngự: 一物降一物 Vật này chế ngự vật kia. Xem 降 [jiàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạ thấp xuống. Rơi xuống — Một âm khác là Hàng. Xem Hàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chịu thua mà xin theo — Một âm khác là Giáng. Xem Giáng.
Từ điển Trung-Anh
(1) to surrender
(2) to capitulate
(3) to subdue
(4) to tame
(2) to capitulate
(3) to subdue
(4) to tame
Từ ghép 22
nà xiáng 納降 • nà xiáng 纳降 • pò xiáng 迫降 • shì sǐ bù xiáng 誓死不降 • shòu xiáng 受降 • shòu xiáng yí shì 受降仪式 • shòu xiáng yí shì 受降儀式 • tóu xiáng 投降 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 无条件投降 • wú tiáo jiàn tóu xiáng 無條件投降 • xiáng fú 降伏 • xiáng fú 降服 • xiáng jiàng 降将 • xiáng jiàng 降將 • xiáng lóng fú hǔ 降龍伏虎 • xiáng lóng fú hǔ 降龙伏虎 • xiáng yāo 降妖 • yī wù xiáng yī wù 一物降一物 • zhà xiáng 詐降 • zhà xiáng 诈降 • zhāo xiáng nà pàn 招降納叛 • zhāo xiáng nà pàn 招降纳叛
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chịu khuất phục, chịu thua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Phản quốc nghịch tặc, hà bất tảo hàng” 反國逆賊, 何不早降 (Đệ nhất hồi 第一回) Quân giặc phản nước, sao không sớm đầu hàng?
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.
2. (Động) Làm cho tuân phục, chế phục. ◎Như: “hàng long phục hổ” 降龍伏虎 chế phục được rồng cọp.
3. Một âm là “giáng”. (Động) Xuống, ở bực trên xuống bực dưới. ◎Như: “giáng quan” 降官 quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm.
4. (Động) Rụng xuống. ◎Như: “sương giáng” 霜降 sương xuống.
5. (Động) Hạ cố, chiếu cố (dùng cho nhân vật tôn quý). ◎Như: “quang giáng” 光降 quang lâm.
6. (Động) Ban cho, gieo xuống. ◎Như: “giáng phúc” 降福 ban phúc. ◇Thi Kinh 詩經: “Hạo thiên bất huệ, Giáng thử đại lệ” 昊天不惠, 降此大戾 (Tiểu nhã 小雅, Tiết nam san 節南山) Trời cao không thương thuận, Gieo xuống những điều ngang trái to tát như vậy.
7. (Động) Nén. ◎Như: “giáng tâm tương tùng” 降心相從 nén lòng cùng theo.
8. § Ghi chú: Xét chữ 降 này ngày xưa đọc là “hàng” cả. Về sau mới chia ra chữ “hàng” dùng về nghĩa hàng phục, và chữ “giáng” với nghĩa là xuống, như “thăng giáng” 升降 lên xuống, “hạ giáng” 下降 giáng xuống.