Có 2 kết quả:
wěn ㄨㄣˇ • xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: fù 阜 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖艮
Nét bút: フ丨フ一一フノ丶
Thương Hiệt: NLAV (弓中日女)
Unicode: U+9650
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạn
Âm Nôm: giận, hạn, hẹn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ.る (kagi.ru), かぎ.り (kagi.ri), -かぎ.り (-kagi.ri)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: haan6
Âm Nôm: giận, hạn, hẹn
Âm Nhật (onyomi): ゲン (gen)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ.る (kagi.ru), かぎ.り (kagi.ri), -かぎ.り (-kagi.ri)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: haan6
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô Tô hoài cổ - 姑蘇懷古 (Hứa Hồn)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi) - 楊柳枝九首其四(金谷園中鶯亂飛) (Lưu Vũ Tích)
• Đề tăng viện - 題僧院 (Linh Nhất thiền sư)
• Đề Trĩ Xuyên sơn thuỷ - 題稚川山水 (Đới Thúc Luân)
• Giang Nam khúc kỳ 4 - 江南曲其四 (Lưu Cơ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) - 竹枝詞九首其二(山桃紅花滿上頭) (Lưu Vũ Tích)
• Vũ Hầu xuất sư biểu - 武侯出師表 (Cao Bá Quát)
• Dương liễu chi cửu thủ kỳ 4 (Kim Cốc viên trung oanh loạn phi) - 楊柳枝九首其四(金谷園中鶯亂飛) (Lưu Vũ Tích)
• Đề tăng viện - 題僧院 (Linh Nhất thiền sư)
• Đề Trĩ Xuyên sơn thuỷ - 題稚川山水 (Đới Thúc Luân)
• Giang Nam khúc kỳ 4 - 江南曲其四 (Lưu Cơ)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Ngọc lâu xuân - 玉樓春 (Lý Thanh Chiếu)
• Tiêu Tương - 瀟湘 (Tề Kỷ)
• Trúc chi từ cửu thủ kỳ 2 (Sơn đào hồng hoa mãn thượng đầu) - 竹枝詞九首其二(山桃紅花滿上頭) (Lưu Vũ Tích)
• Vũ Hầu xuất sư biểu - 武侯出師表 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” 南有巫山黔中之限, 東有肴函之固 (Tần sách nhất 秦策一) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giới hạn
2. bậc cửa
2. bậc cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất hiểm trở, chỗ ách yếu (làm ranh giới). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nam hữu Vu San Kiềm Trung chi hạn, đông hữu Hào Hàm chi cố” 南有巫山黔中之限, 東有肴函之固 (Tần sách nhất 秦策一) Phía nam có Vu San và Kiềm Trung (là những đất) hiểm trở, phía đông có Hào Sơn và Hàm Cốc kiên cố.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
2. (Danh) Phạm vi quy định. ◎Như: “kì hạn” 期限 thời gian quy định.
3. (Danh) Bậc cửa, ngưỡng cửa. ◎Như: “môn hạn” 門限 ngưỡng cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Hành chí nhất gia, môn hạn thậm cao, bất khả du” 行至一家, 門限甚高, 不可逾 (Tam sanh 三生) Đi đến một nhà, ngưỡng cửa rất cao, không bước qua được.
4. (Động) Không cho vượt qua. ◎Như: “hạn chế” 限制 ngăn cản, cản trở, “nhân số bất hạn” 人數不限 số người không hạn định.
Từ điển Thiều Chửu
① Giới hạn, cõi, có cái phạm vi nhất định không thể vượt qua được gọi là hạn. Như hạn chế 限制 nói về địa vị đã chỉ định, hạn kì 限期 hẹn kì, nói về thì giờ đã chỉ định.
② Cái bực cửa.
② Cái bực cửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hạn, hạn độ, phạm vi được quy định: 無限 Vô hạn; 人數不限 Không hạn định số người; 期限 Kì hạn; 界限 Giới hạn; 權限 Quyền hạn;
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
② Ranh giới, giới hạn;
③ (văn) Bậc cửa, ngưỡng cửa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái ngưỡng cửa — Mức không được vượt qua. Thí dụ: Giới hạn — Ngăn trở — Kìm bớt lại, trong một mức độ nào — Thời gian định trước. Thí dụ: Hạn kì.
Từ điển Trung-Anh
(1) limit
(2) bound
(3) to set a limit (on)
(2) bound
(3) to set a limit (on)
Từ ghép 120
bàn wú xiàn 半无限 • bàn wú xiàn 半無限 • Bǎo lì Kē jì Yǒu xiàn Gōng sī 保利科技有限公司 • Běi jīng Qì chē Zhì zào chǎng Yǒu xiàn Gōng sī 北京汽車製造廠有限公司 • Běi jīng Qì chē Zhì zào chǎng Yǒu xiàn Gōng sī 北京汽车制造厂有限公司 • bù jú xiàn 不局限 • chāo guò xiàn dù 超过限度 • chāo guò xiàn dù 超過限度 • dà xiàn 大限 • dà xiàn dào lái 大限到來 • dà xiàn dào lái 大限到来 • dà xiàn lín tóu 大限临头 • dà xiàn lín tóu 大限臨頭 • dǐ xiàn 底限 • dì yī xiàng xiàn 第一象限 • gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 股份有限公司 • hù xiàn 戶限 • hù xiàn 户限 • hù xiàn wèi chuān 戶限為穿 • hù xiàn wèi chuān 户限为穿 • huà dì zì xiàn 画地自限 • huà dì zì xiàn 畫地自限 • jí xiàn 极限 • jí xiàn 極限 • jí xiàn yùn dòng 极限运动 • jí xiàn yùn dòng 極限運動 • jì shù suǒ xiàn 技术所限 • jì shù suǒ xiàn 技術所限 • jiàn wén yǒu xiàn 見聞有限 • jiàn wén yǒu xiàn 见闻有限 • jiè xiàn 界限 • jú xiàn 侷限 • jú xiàn 局限 • jú xiàn xìng 局限性 • jú xiàn yú 局限于 • jú xiàn yú 局限於 • kuān xiàn 宽限 • kuān xiàn 寬限 • kuān xiàn qī 宽限期 • kuān xiàn qī 寬限期 • měi rì xiàn jià 每日限价 • měi rì xiàn jià 每日限價 • mén xiàn 門限 • mén xiàn 门限 • nián xiàn 年限 • qī xiàn 期限 • Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽車夏利股份有限公司 • Qì chē Xià lì gǔ fèn yǒu xiàn gōng sī 汽车夏利股份有限公司 • quán xiàn 权限 • quán xiàn 權限 • shàng xiàn 上限 • shí xiàn 时限 • shí xiàn 時限 • shòu xiàn 壽限 • shòu xiàn 寿限 • Téng xùn Kòng gǔ Yǒu xiàn Gōng sī 腾讯控股有限公司 • Téng xùn Kòng gǔ Yǒu xiàn Gōng sī 騰訊控股有限公司 • wú xiàn 无限 • wú xiàn 無限 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 无限风光在险峰 • wú xiàn fēng guāng zài xiǎn fēng 無限風光在險峰 • wú xiàn qī 无限期 • wú xiàn qī 無限期 • wú xiàn xiǎo 无限小 • wú xiàn xiǎo 無限小 • wú xiàn xiǎo shù 无限小数 • wú xiàn xiǎo shù 無限小數 • wú xiàn zhì 无限制 • wú xiàn zhì 無限制 • wù zhǔ xiàn dìng cí 物主限定詞 • wù zhǔ xiàn dìng cí 物主限定词 • xiàn dìng 限定 • xiàn dìng cí 限定詞 • xiàn dìng cí 限定词 • xiàn dù 限度 • xiàn jià 限价 • xiàn jià 限價 • xiàn jiè xiàn 限界線 • xiàn jiè xiàn 限界线 • xiàn qī 限期 • xiàn shí xìn 限时信 • xiàn shí xìn 限時信 • xiàn sù 限速 • xiàn yú 限于 • xiàn yú 限於 • xiàn zhì 限制 • xiàn zhì méi 限制酶 • xiàn zhì méi tú pǔ 限制酶图谱 • xiàn zhì méi tú pǔ 限制酶圖譜 • xiàng xiàn 象限 • yá xiàn 崖限 • yǒu xiàn 有限 • yǒu xiàn dān yuán 有限单元 • yǒu xiàn dān yuán 有限單元 • yǒu xiàn gōng sī 有限公司 • yǒu xiàn jí 有限集 • yǒu xiàn qún 有限群 • yǒu xiàn yuán 有限元 • yǒu xiàn yuán fǎ 有限元法 • yǔ xiàn 圉限 • zhǎng diē fú xiàn zhì 涨跌幅限制 • zhǎng diē fú xiàn zhì 漲跌幅限制 • zhǐ xiàn yú 只限于 • zhǐ xiàn yú 只限於 • zhì xìn xiàn 置信限 • Zhōng guó Shí yóu Huà gōng Gǔ fèn Yǒu xiàn Gōng sī 中国石油化工股份有限公司 • Zhōng guó Shí yóu Huà gōng Gǔ fèn Yǒu xiàn Gōng sī 中國石油化工股份有限公司 • Zhōng háng jì Jìn chū kǒu Yǒu xiàn Zé rèn Gōng sī 中航技进出口有限责任公司 • Zhōng háng jì Jìn chū kǒu Yǒu xiàn Zé rèn Gōng sī 中航技進出口有限責任公司 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中远太平洋有限公司 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中遠太平洋有限公司 • zuì dī xiàn dù 最低限度 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理論 • zuì dī xiàn dù lǐ lùn 最低限度理论 • zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工資限額 • zuì gāo gōng zī xiàn é 最高工资限额 • zuì gāo xiàn é 最高限額 • zuì gāo xiàn é 最高限额 • zuì hòu qī xiàn 最后期限 • zuì hòu qī xiàn 最後期限