Có 2 kết quả:

jìng ㄐㄧㄥˋxíng ㄒㄧㄥˊ
Âm Pinyin: jìng ㄐㄧㄥˋ, xíng ㄒㄧㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: fù 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨一フフフ一丨一
Thương Hiệt: NLMVM (弓中一女一)
Unicode: U+9658
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hình, kính
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): たに (tani)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jing4, zing4

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 3

1/2

jìng ㄐㄧㄥˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Chỗ đứt quãng của dãy núi, cửa núi;
②【灶陘】táo hình [zào xíng] Phần nổi cao bên bếp lò (có thể để đồ vật lên trên).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đường nhỏ (như 徑, bộ 彳).

xíng ㄒㄧㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chỗ đứt quãng của núi
2. phần nổi cao lên trên của bếp lò (chỗ để đồ vật)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chỗ mạch núi bị đứt đoạn.
2. (Danh) Phần chung quanh nổi cao lên của bếp lò, chỗ để đồ vật lên.
3. Một âm là “kính”. (Danh) Đường nhỏ. § Thông “kính” 徑.

Từ điển Trung-Anh

(1) border the stove
(2) defile
(3) pass

Từ ghép 4