Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: fù 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖坒
Nét bút: フ丨一フノフ一丨一
Thương Hiệt: NLPPG (弓中心心土)
Unicode: U+965B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáp quốc vương tặc thế chi vấn - 答國王賊勢之問 (Trần Quốc Tuấn)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Hạ niên quyến Phan Thuỵ Nham đốc thị Nghệ An - 賀年眷潘瑞岩督視乂安 (Ngô Thì Nhậm)
• Hoạ Chu hàn lâm “Vị ương tảo triều” - 和朱翰林未央早朝 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Lũng thượng tác - 隴上作 (Viên Mai)
• Phụng tiên vương đạm tế lễ, cảm tác - 奉先王禫祭禮感作 (Phan Huy Ích)
• Trần tình biểu - 陳情表 (Lý Mật)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sân hè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bậc thềm. ◇Giả Nghị 賈誼: “Bệ cửu cấp thướng, liêm viễn địa, tắc đường cao” 陛九級上, 廉遠地, 則堂高 (Thượng sớ trần chánh sự 上疏陳政事) Thềm chín bậc lên, góc nhà xa đất, tức là nhà cao.
2. (Danh) Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính. ◇Sử Kí 史記: “Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi” 至陛, 秦舞陽色變振恐,群臣怪之笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.
3. (Danh) “Bệ hạ” 陛下 vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
2. (Danh) Bậc thềm cao nhất trước cung điện, chỗ nhà vua tọa thính. ◇Sử Kí 史記: “Chí bệ, Tần Vũ Dương sắc biến chấn khủng, quần thần quái chi” 至陛, 秦舞陽色變振恐,群臣怪之笑 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đến bệ, Tần Vũ Dương run sợ biến sắc mặt, các quan lấy làm lạ.
3. (Danh) “Bệ hạ” 陛下 vua, thiên tử. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Phục vọng bệ hạ thích tội khoan ân, tỉnh hình bạc thuế, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” 伏望陛下釋罪寬恩, 省刑薄稅, 以禳天災, 救濟萬民 (Đệ nhất hồi) Cúi mong bệ hạ tha tội ban ơn, giảm hình bớt thuế, cầu miễn tai trời, cứu tế muôn dân.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bậc thềm.
Từ điển Trung-Anh
the steps to the throne
Từ ghép 1