Có 1 kết quả:

zhèn ㄓㄣˋ

1/1

zhèn ㄓㄣˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. trận đánh
2. trận, cơn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hàng lối quân lính bày theo binh pháp. ◇Sử Kí : “Tần nhân bất ý Triệu sư chí thử, kì lai khí thịnh, tướng quân tất hậu tập kì trận dĩ đãi chi” , , (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện ) Quân Tần không ngờ quân Triệu tới đây, họ kéo tới khí thế hùng mạnh, tướng quân phải tập trung quân ngũ mà đối phó.
2. (Danh) Khí thế. ◎Như: “bút trận” khí thế của bút.
3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇Đỗ Phủ : “Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công” , (Cao đô hộ thông mã hành ) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎Như: “nhất trận phong” một cơn gió. ◇Hàn Ác : “Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn” , (Lãn khởi ) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎Như: “tha giá trận tử ngận mang” ông ấy có một dạo rất bận rộn.
6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇Sử Kí : “Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận” 使, (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trận, hàng trận (quân lính): Ra trận, xuất trận; Bố trận;
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: Một cơn (làn, trận) gió; Đau từng cơn; Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.

Từ điển Trung-Anh

(1) disposition of troops
(2) wave
(3) spate
(4) burst
(5) spell
(6) short period of time
(7) classifier for events or states of short duration

Từ ghép 56

bā guà zhèn 八卦陣bǎi lóng mén zhèn 擺龍門陣bài zhèn 敗陣bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半導體超點陣bàn jǔ zhèn 伴矩陣cháng shé zhèn 長蛇陣chì bó shàng zhèn 赤膊上陣chōng fēng xiàn zhèn 衝鋒陷陣chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行點陣打印機dá zhèn 達陣dí zhèn 敵陣diǎn zhèn 點陣diǎn zhèn dǎ yìn jī 點陣打印機diǎn zhèn shì dǎ yìn jī 點陣式打印機diǎn zhèn zì tǐ 點陣字體duì zhèn 對陣fāng zhèn 方陣jiào zhèn 叫陣jǔ zhèn 矩陣jù shí zhèn 巨石陣jūn zhèn 軍陣léi zhèn yǔ 雷陣雨lín zhèn 臨陣lín zhèn tuì suō 臨陣退縮lín zhèn tuō táo 臨陣脫逃mí hún zhèn 迷魂陣mí zhèn 迷陣nà zhèn 那陣nà zhèn zi 那陣子qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球柵陣列封裝rén mín zhèn xiàn 人民陣線shàng zhèn 上陣shàng zhèn shā dí 上陣殺敵yā zhèn 壓陣yān huā zhèn 煙花陣yǎn yuán zhèn róng 演員陣容yī zhèn 一陣yī zhèn zi 一陣子yí zhèn 疑陣zhè yī zhèn zi 這一陣子zhè zhèn zi 這陣子zhèn dì 陣地zhèn fēng 陣風zhèn liè 陣列zhèn róng 陣容zhèn shì 陣勢zhèn tòng 陣痛zhèn wáng 陣亡zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日zhèn wáng zhě 陣亡者zhèn xiàn 陣線zhèn yíng 陣營zhèn yǔ 陣雨zhèn zi 陣子zhù zhèn 助陣zhuǎn yí zhèn dì 轉移陣地