Có 1 kết quả:
zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: fù 阜 (+7 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⻖車
Nét bút: フ丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NLJWJ (弓中十田十)
Unicode: U+9663
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trận
Âm Nôm: chặn, chận, giận, trặn, trận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan6
Âm Nôm: chặn, chận, giận, trặn, trận
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zan6
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh đông ca kỳ 8 - 征東歌其八 (Hàn Thượng Quế)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 - 獻封大夫破播仙凱歌其四 (Sầm Tham)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhạn trận - 鴈陣 (Thái Thuận)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
• Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四 (Tôn Phường)
• Đáp thị hiệu lý xá đệ kỳ 1 - 答示校理舍弟其一 (Phan Huy Ích)
• Đề Lương trạng nguyên từ - 題梁狀元祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Hiến Phong đại phu phá Bá Tiên khải ca kỳ 4 - 獻封大夫破播仙凱歌其四 (Sầm Tham)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Mộ thu uổng Bùi Đạo Châu thủ trát, suất nhĩ khiển hứng, ký cận trình Tô Hoán thị ngự - 暮秋枉裴道州手札,率爾遣興,寄近呈蘇渙侍御 (Đỗ Phủ)
• Nhạn trận - 鴈陣 (Thái Thuận)
• Thành hạ khí mã - 城下棄馬 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trận đánh
2. trận, cơn
2. trận, cơn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng lối quân lính bày theo binh pháp. ◇Sử Kí 史記: “Tần nhân bất ý Triệu sư chí thử, kì lai khí thịnh, tướng quân tất hậu tập kì trận dĩ đãi chi” 秦人不意趙師至此, 其來氣盛, 將軍必厚集其陣以待之 (Liêm Pha Lạn Tương Như liệt truyện 廉頗藺相如列傳) Quân Tần không ngờ quân Triệu tới đây, họ kéo tới khí thế hùng mạnh, tướng quân phải tập trung quân ngũ mà đối phó.
2. (Danh) Khí thế. ◎Như: “bút trận” 筆陣 khí thế của bút.
3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công” 此馬臨陣久無敵, 與人一心成大功 (Cao đô hộ thông mã hành 高都護驄馬行) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎Như: “nhất trận phong” 一陣風 một cơn gió. ◇Hàn Ác 韓偓: “Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn” 昨夜三更雨, 今朝一陣寒 (Lãn khởi 懶起) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎Như: “tha giá trận tử ngận mang” 他這陣子很忙 ông ấy có một dạo rất bận rộn.
6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận” 信乃使萬人先行出, 背水陣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.
2. (Danh) Khí thế. ◎Như: “bút trận” 筆陣 khí thế của bút.
3. (Danh) Mặt trận, chiến trường. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thử mã lâm trận cửu vô địch, Dữ nhân nhất tâm thành đại công” 此馬臨陣久無敵, 與人一心成大功 (Cao đô hộ thông mã hành 高都護驄馬行) Ngựa này ra trận từ lâu là vô địch, Cùng với người một lòng lập nên công lớn.
4. (Danh) Lượng từ: trận, cơn, làn, mẻ, đợt. ◎Như: “nhất trận phong” 一陣風 một cơn gió. ◇Hàn Ác 韓偓: “Tạc dạ tam canh vũ, Kim triêu nhất trận hàn” 昨夜三更雨, 今朝一陣寒 (Lãn khởi 懶起) Đêm qua mưa ba canh, Sáng nay lạnh một cơn.
5. (Danh) Giai đoạn thời gian, lúc, hồi, dạo. ◎Như: “tha giá trận tử ngận mang” 他這陣子很忙 ông ấy có một dạo rất bận rộn.
6. (Động) Đánh nhau, tác chiến. ◇Sử Kí 史記: “Tín nãi sử vạn nhân tiên hành xuất, bối thủy trận” 信乃使萬人先行出, 背水陣 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) (Hàn) Tín bèn cho một vạn quân tiến lên trước, quay lưng về phía sông (*) mà đánh. § Ghi chú: (*) Tức giàn trận cho quân lính ngoảnh lưng xuống sông, bắt buộc phải quyết chiến, không được lùi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trận, hàng trận (quân lính): 出陣 Ra trận, xuất trận; 布陣 Bố trận;
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: 一陣風 Một cơn (làn, trận) gió; 一陣一陣地痛 Đau từng cơn; 批評了一陣 Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: 這一陣子工作正忙 Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.
② Đánh trận, trận đánh;
③ (loại) Trận, cơn, làn, mẻ: 一陣風 Một cơn (làn, trận) gió; 一陣一陣地痛 Đau từng cơn; 批評了一陣 Phê bình cho một mẻ (trận);
④ Giai đoạn, thời gian, lúc, hồi, dạo: 這一陣子工作正忙 Dạo (lúc, hồi, thời gian) này đang bận.
Từ điển Trung-Anh
(1) disposition of troops
(2) wave
(3) spate
(4) burst
(5) spell
(6) short period of time
(7) classifier for events or states of short duration
(2) wave
(3) spate
(4) burst
(5) spell
(6) short period of time
(7) classifier for events or states of short duration
Từ ghép 56
bā guà zhèn 八卦陣 • bǎi lóng mén zhèn 擺龍門陣 • bài zhèn 敗陣 • bàn dǎo tǐ chāo diǎn zhèn 半導體超點陣 • bàn jǔ zhèn 伴矩陣 • cháng shé zhèn 長蛇陣 • chì bó shàng zhèn 赤膊上陣 • chōng fēng xiàn zhèn 衝鋒陷陣 • chuàn xíng diǎn zhèn dǎ yìn jī 串行點陣打印機 • dá zhèn 達陣 • dí zhèn 敵陣 • diǎn zhèn 點陣 • diǎn zhèn dǎ yìn jī 點陣打印機 • diǎn zhèn shì dǎ yìn jī 點陣式打印機 • diǎn zhèn zì tǐ 點陣字體 • duì zhèn 對陣 • fāng zhèn 方陣 • jiào zhèn 叫陣 • jǔ zhèn 矩陣 • jù shí zhèn 巨石陣 • jūn zhèn 軍陣 • léi zhèn yǔ 雷陣雨 • lín zhèn 臨陣 • lín zhèn tuì suō 臨陣退縮 • lín zhèn tuō táo 臨陣脫逃 • mí hún zhèn 迷魂陣 • mí zhèn 迷陣 • nà zhèn 那陣 • nà zhèn zi 那陣子 • qiú shān zhèn liè fēng zhuāng 球柵陣列封裝 • rén mín zhèn xiàn 人民陣線 • shàng zhèn 上陣 • shàng zhèn shā dí 上陣殺敵 • yā zhèn 壓陣 • yān huā zhèn 煙花陣 • yǎn yuán zhèn róng 演員陣容 • yī zhèn 一陣 • yī zhèn zi 一陣子 • yí zhèn 疑陣 • zhè yī zhèn zi 這一陣子 • zhè zhèn zi 這陣子 • zhèn dì 陣地 • zhèn fēng 陣風 • zhèn liè 陣列 • zhèn róng 陣容 • zhèn shì 陣勢 • zhèn tòng 陣痛 • zhèn wáng 陣亡 • zhèn wáng zhàn shì jì niàn rì 陣亡戰士紀念日 • zhèn wáng zhě 陣亡者 • zhèn xiàn 陣線 • zhèn yíng 陣營 • zhèn yǔ 陣雨 • zhèn zi 陣子 • zhù zhèn 助陣 • zhuǎn yí zhèn dì 轉移陣地