Có 3 kết quả:

chú ㄔㄨˊshū ㄕㄨzhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: chú ㄔㄨˊ, shū ㄕㄨ, zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: fù 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: NLOMD (弓中人一木)
Unicode: U+9664
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trừ
Âm Nôm: chờ, chừ, chừa, , giờ, hờ, khừ, trừ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.く (nozo.ku), -よ.け (-yo.ke)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu4

Tự hình 4

Dị thể 1

Chữ gần giống 9

1/3

chú ㄔㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. thềm
2. loại bỏ, phép trừ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Thềm. Như đình trừ 庭除 thềm trước sân.
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bỏ đi, xóa đi, tiêu trừ, trừ bỏ, trừ: 爲民除害 Trừ hại cho dân; 他們消除了疑慮 Họ đã xóa bỏ được nỗi ngờ vực; 剪除 Cắt bỏ; 掃除 Quét sạch đi;
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bậc thềm — Bỏ đi. Làm cho mất đi — Chia ra. Phép tính chia — Ta lại hiểu là bỏ bớt đi.

Từ điển Trung-Anh

(1) to get rid of
(2) to remove
(3) to exclude
(4) to eliminate
(5) to wipe out
(6) to divide
(7) except
(8) not including

Từ ghép 175

bá chú 拔除bèi chú shù 被除数bèi chú shù 被除數bìn chú 摈除bìn chú 擯除bǐng chú 屏除bìng chú 摒除céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云chāi chú 拆除chǎn chú 剷除chǎn chú 铲除chè chú 撤除chéng chú 乘除chú bào 除暴chú bào ān liáng 除暴安良chú bīng 除冰chú bù jìn 除不尽chú bù jìn 除不盡chú cǎo 除草chú cǎo jì 除草剂chú cǎo jì 除草劑chú chén 除塵chú chén 除尘chú chén jī 除塵機chú chén jī 除尘机chú chòu jì 除臭剂chú chòu jì 除臭劑chú cǐ zhī wài 除此之外chú diào 除掉chú è wù jìn 除恶务尽chú è wù jìn 除惡務盡chú fǎ 除法chú fēi 除非chú gēn 除根chú gòu jì 除垢剂chú gòu jì 除垢劑chú guò 除过chú guò 除過chú hào 除号chú hào 除號chú jìng 除净chú jìng 除淨chú jiù bù xīn 除旧布新chú jiù bù xīn 除舊布新chú jiù gēng xīn 除旧更新chú jiù gēng xīn 除舊更新chú kāi 除开chú kāi 除開chú le 除了chú líng 除灵chú líng 除靈chú lìng yǒu yuē dìng 除另有約定chú lìng yǒu yuē dìng 除另有约定chú míng 除名chú qù 除去chú shī qì 除湿器chú shī qì 除濕器chú shù 除数chú shù 除數chú shuāng 除霜chú suì 除祟chú wài 除外chú xī 除夕chú xié 除邪chú yǐ 除以chú zhān rǎn 除沾染chú zǐ 除子chú zuì 除罪cí zhuì bō chú 詞綴剝除cí zhuì bō chú 词缀剥除dí chú 涤除dí chú 滌除fèi chú 废除fèi chú 廢除fèi chú jūn bèi 废除军备fèi chú jūn bèi 廢除軍備fèn chú 粪除fèn chú 糞除gē chú 割除gé chú 革除gēn chú 根除gù zhàng pái chú 故障排除guī chú 归除guī chú 歸除huǐ chú 毀除huǐ chú 毁除jiā jiǎn chéng chú 加减乘除jiā jiǎn chéng chú 加減乘除jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根jiǎn chú 减除jiǎn chú 剪除jiǎn chú 減除jiě chú 解除jiè chú 戒除juān chú 蠲除juān chú kē zhèng 蠲除苛政kāi chú 开除kāi chú 開除kāi chú dǎng jí 开除党籍kāi chú dǎng jí 開除黨籍kāi chú xué jí 开除学籍kāi chú xué jí 開除學籍kòu chú 扣除lán wěi qiē chú shù 闌尾切除術lán wěi qiē chú shù 阑尾切除术lǜ chú 滤除lǜ chú 濾除miǎn chú 免除miè chú 滅除miè chú 灭除pái chú 排除pàn chú 拚除pò chú 破除pò chú mí xìn 破除迷信qiē chú 切除qīng chú 淸除qīng chú 清除qū chú 祛除qū chú 驅除qū chú 驱除qū chú Dá lǔ 驅除韃虜qū chú Dá lǔ 驱除鞑虏qū xié chú zāi 祛邪除災qū xié chú zāi 祛邪除灾qù chú 去除rǎng chú 攘除ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫为ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫為sān xià wǔ chú èr 三下五除二sǎo chú 扫除sǎo chú 掃除sǎo chú jī 扫除机sǎo chú jī 掃除機sǎo chú tiān xià 扫除天下sǎo chú tiān xià 掃除天下shāi chú 筛除shāi chú 篩除shān chú 删除shān chú 刪除shì chú 拭除shì chú 释除shì chú 釋除tī chú 剔除tíng chú 庭除tuō chú 脫除tuō chú 脱除xiāo chú 消除xiāo chú dú jì 消除毒剂xiāo chú dú jì 消除毒劑Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除对妇女一切形式歧视公约Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約xiāo chú jù chǐ 消除鋸齒xiāo chú jù chǐ 消除锯齿xiāo chú qí yì 消除歧义xiāo chú qí yì 消除歧義xiǎo chú xī 小除夕xīng lì chú bì 兴利除弊xīng lì chú bì 興利除弊xuē chú 削除yí chú 移除zhāi chú 摘除zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根zhǎn cǎo chú gēn 斬草除根zhěng chú 整除zhěng chú shù 整除数zhěng chú shù 整除數zhǒng liú qiè chú shù 肿瘤切除术zhǒng liú qiè chú shù 腫瘤切除術zhǒng zú qīng chú 种族清除zhǒng zú qīng chú 種族清除zhū chú 誅除zhū chú 诛除zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.