Có 3 kết quả:
chú ㄔㄨˊ • shū ㄕㄨ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 9
Bộ: fù 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖余
Nét bút: フ丨ノ丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: NLOMD (弓中人一木)
Unicode: U+9664
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trừ
Âm Nôm: chờ, chừ, chừa, dơ, giờ, hờ, khừ, trừ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.く (nozo.ku), -よ.け (-yo.ke)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu4
Âm Nôm: chờ, chừ, chừa, dơ, giờ, hờ, khừ, trừ, xờ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ジ (ji)
Âm Nhật (kunyomi): のぞ.く (nozo.ku), -よ.け (-yo.ke)
Âm Hàn: 제
Âm Quảng Đông: ceoi4, cyu4
Tự hình 4
Dị thể 1
Chữ gần giống 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu phỏng mai kỳ 8 - 病後訪梅其八 (Lưu Khắc Trang)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Thu dạ độc toạ - 秋夜獨坐 (Vương Duy)
• Tiễn Kinh dẫn viên Bích Chiêu hầu quy cố lý - 餞經引員碧昭侯歸故里 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tỉnh ngô ngâm - 井梧吟 (Tiết Đào)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật tấn Ngô Duẫn Triệu - 春日訊吳允兆 (Phạm Nhuế)
• Dưỡng trúc ký - 養竹記 (Bạch Cư Dị)
• Ký Lý thập tứ viên ngoại Bố thập nhị vận - 寄李十四員外布十二韻 (Đỗ Phủ)
• Tạm vãng Bạch Đế, phục hoàn Đông Đồn - 暫往白帝復還東屯 (Đỗ Phủ)
• Thỉnh đế phản giá kinh sư - 請帝返駕京師 (Trần Tự Khánh)
• Thu dạ độc toạ - 秋夜獨坐 (Vương Duy)
• Tiễn Kinh dẫn viên Bích Chiêu hầu quy cố lý - 餞經引員碧昭侯歸故里 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Tỉnh ngô ngâm - 井梧吟 (Tiết Đào)
• Tứ tử Hoan hội thí trúng phó bảng - 賜子懽會試中副榜 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật tấn Ngô Duẫn Triệu - 春日訊吳允兆 (Phạm Nhuế)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thềm
2. loại bỏ, phép trừ
2. loại bỏ, phép trừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Thềm. Như đình trừ 庭除 thềm trước sân.
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.
② Trừ bỏ đi. Như tiễn trừ 剪除 cắt sạch đi, tảo trừ 掃除 quét sạch đi, v.v.
③ Phong quan. Như trừ thụ 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới.
④ Ngày hết năm gọi là trừ nhật 除日, ý nói là cái ngày trừ hết cái cũ mà thay cái mới vậy, trừ tịch 除夕 đêm giao thừa.
⑤ Phép tính chia, lấy một số nguyên chia ra từng phần gọi là trừ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ đi, xóa đi, tiêu trừ, trừ bỏ, trừ: 爲民除害 Trừ hại cho dân; 他們消除了疑慮 Họ đã xóa bỏ được nỗi ngờ vực; 剪除 Cắt bỏ; 掃除 Quét sạch đi;
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.
② Ngoài... ra: 除此以外 Ngoài ra, trừ... không kể; 除了這個人,我都認識 Ngoài người đó ra, còn những người khác tôi đều quen biết cả. 【除非】trừ phi [chúfei] Trừ phi, chỉ có...: 除非發生特殊情況 Trừ phi xảy ra tình trạng đặc biệt; 除非你說,他才同意 Chỉ có anh nói thì hắn mới đồng ý; 【除開】trừ khai [chú kai] Như 除了;【除了】trừ liễu [chúle] a. Trừ... không kể: 除了病號 Trừ những người bệnh; b. Ngoài... ra, ngoài...: 除了你以外,還有誰? Ngoài anh ra, còn ai nữa; 【除去】trừ khứ [chúqù] Như 除了; 【除外】trừ ngoại [chúwài] Trừ ra, không kể: 展覽室每天開放,星期一除外 Phòng triển lãm hàng ngày đều mở cửa, trừ ngày thứ hai;
③ (toán) (Tính, phép) chia: 二除四得二 4 chia cho 2 được 2 (4c2=2);
④ (văn) Thềm: 灑掃庭除 Quét rửa thềm nhà;
⑤ (văn) Bổ chức quan, phong quan: 除授 Bỏ chức cũ phong cho chức mới;
⑥【除日】trừ nhật [chúrì] Ngày hết năm. Cg. 除夜 [chuýè]; 【除夕】trừ tịch [chúxi] Đêm giao thừa, đêm 30 Tết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc thềm — Bỏ đi. Làm cho mất đi — Chia ra. Phép tính chia — Ta lại hiểu là bỏ bớt đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) to get rid of
(2) to remove
(3) to exclude
(4) to eliminate
(5) to wipe out
(6) to divide
(7) except
(8) not including
(2) to remove
(3) to exclude
(4) to eliminate
(5) to wipe out
(6) to divide
(7) except
(8) not including
Từ ghép 175
bá chú 拔除 • bèi chú shù 被除数 • bèi chú shù 被除數 • bìn chú 摈除 • bìn chú 擯除 • bǐng chú 屏除 • bìng chú 摒除 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾經滄海難為水,除卻巫山不是雲 • céng jīng cāng hǎi nán wéi shuǐ , chú què Wū Shān bù shì yún 曾经沧海难为水,除却巫山不是云 • chāi chú 拆除 • chǎn chú 剷除 • chǎn chú 铲除 • chè chú 撤除 • chéng chú 乘除 • chú bào 除暴 • chú bào ān liáng 除暴安良 • chú bīng 除冰 • chú bù jìn 除不尽 • chú bù jìn 除不盡 • chú cǎo 除草 • chú cǎo jì 除草剂 • chú cǎo jì 除草劑 • chú chén 除塵 • chú chén 除尘 • chú chén jī 除塵機 • chú chén jī 除尘机 • chú chòu jì 除臭剂 • chú chòu jì 除臭劑 • chú cǐ zhī wài 除此之外 • chú diào 除掉 • chú è wù jìn 除恶务尽 • chú è wù jìn 除惡務盡 • chú fǎ 除法 • chú fēi 除非 • chú gēn 除根 • chú gòu jì 除垢剂 • chú gòu jì 除垢劑 • chú guò 除过 • chú guò 除過 • chú hào 除号 • chú hào 除號 • chú jìng 除净 • chú jìng 除淨 • chú jiù bù xīn 除旧布新 • chú jiù bù xīn 除舊布新 • chú jiù gēng xīn 除旧更新 • chú jiù gēng xīn 除舊更新 • chú kāi 除开 • chú kāi 除開 • chú le 除了 • chú líng 除灵 • chú líng 除靈 • chú lìng yǒu yuē dìng 除另有約定 • chú lìng yǒu yuē dìng 除另有约定 • chú míng 除名 • chú qù 除去 • chú shī qì 除湿器 • chú shī qì 除濕器 • chú shù 除数 • chú shù 除數 • chú shuāng 除霜 • chú suì 除祟 • chú wài 除外 • chú xī 除夕 • chú xié 除邪 • chú yǐ 除以 • chú zhān rǎn 除沾染 • chú zǐ 除子 • chú zuì 除罪 • cí zhuì bō chú 詞綴剝除 • cí zhuì bō chú 词缀剥除 • dí chú 涤除 • dí chú 滌除 • fèi chú 废除 • fèi chú 廢除 • fèi chú jūn bèi 废除军备 • fèi chú jūn bèi 廢除軍備 • fèn chú 粪除 • fèn chú 糞除 • gē chú 割除 • gé chú 革除 • gēn chú 根除 • gù zhàng pái chú 故障排除 • guī chú 归除 • guī chú 歸除 • huǐ chú 毀除 • huǐ chú 毁除 • jiā jiǎn chéng chú 加减乘除 • jiā jiǎn chéng chú 加減乘除 • jiǎn cǎo chú gēn 剪草除根 • jiǎn chú 减除 • jiǎn chú 剪除 • jiǎn chú 減除 • jiě chú 解除 • jiè chú 戒除 • juān chú 蠲除 • juān chú kē zhèng 蠲除苛政 • kāi chú 开除 • kāi chú 開除 • kāi chú dǎng jí 开除党籍 • kāi chú dǎng jí 開除黨籍 • kāi chú xué jí 开除学籍 • kāi chú xué jí 開除學籍 • kòu chú 扣除 • lán wěi qiē chú shù 闌尾切除術 • lán wěi qiē chú shù 阑尾切除术 • lǜ chú 滤除 • lǜ chú 濾除 • miǎn chú 免除 • miè chú 滅除 • miè chú 灭除 • pái chú 排除 • pàn chú 拚除 • pò chú 破除 • pò chú mí xìn 破除迷信 • qiē chú 切除 • qīng chú 淸除 • qīng chú 清除 • qū chú 祛除 • qū chú 驅除 • qū chú 驱除 • qū chú Dá lǔ 驅除韃虜 • qū chú Dá lǔ 驱除鞑虏 • qū xié chú zāi 祛邪除災 • qū xié chú zāi 祛邪除灾 • qù chú 去除 • rǎng chú 攘除 • ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫为 • ruò yào rén bù zhī , chú fēi jǐ mò wéi 若要人不知,除非己莫為 • sān xià wǔ chú èr 三下五除二 • sǎo chú 扫除 • sǎo chú 掃除 • sǎo chú jī 扫除机 • sǎo chú jī 掃除機 • sǎo chú tiān xià 扫除天下 • sǎo chú tiān xià 掃除天下 • shāi chú 筛除 • shāi chú 篩除 • shān chú 删除 • shān chú 刪除 • shì chú 拭除 • shì chú 释除 • shì chú 釋除 • tī chú 剔除 • tíng chú 庭除 • tuō chú 脫除 • tuō chú 脱除 • xiāo chú 消除 • xiāo chú dú jì 消除毒剂 • xiāo chú dú jì 消除毒劑 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除对妇女一切形式歧视公约 • Xiāo chú duì Fù nǚ Yī qiè Xíng shì Qí shì Gōng yuē 消除對婦女一切形式歧視公約 • xiāo chú jù chǐ 消除鋸齒 • xiāo chú jù chǐ 消除锯齿 • xiāo chú qí yì 消除歧义 • xiāo chú qí yì 消除歧義 • xiǎo chú xī 小除夕 • xīng lì chú bì 兴利除弊 • xīng lì chú bì 興利除弊 • xuē chú 削除 • yí chú 移除 • zhāi chú 摘除 • zhǎn cǎo chú gēn 斩草除根 • zhǎn cǎo chú gēn 斬草除根 • zhěng chú 整除 • zhěng chú shù 整除数 • zhěng chú shù 整除數 • zhǒng liú qiè chú shù 肿瘤切除术 • zhǒng liú qiè chú shù 腫瘤切除術 • zhǒng zú qīng chú 种族清除 • zhǒng zú qīng chú 種族清除 • zhū chú 誅除 • zhū chú 诛除 • zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除剂 • zì yóu jī qīng chú jì 自由基清除劑
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bỏ đi, diệt, dẹp. ◎Như: “tiễn trừ” 剪除 cắt sạch đi, “tảo trừ” 掃除 quét sạch, “vị dân trừ hại” 為民除害 vì dân dẹp hại.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.
2. (Động) Phong quan, bổ chức. ◎Như: “trừ thụ” 除授 bỏ chức quan cũ mà phong chức quan mới. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Niên nhị thập, cử hiếu liêm, vi lang, trừ Lạc Dương bắc đô úy” 年二十, 舉孝廉, 為郎, 除洛陽北都尉 (Đệ nhất hồi 第一回) Năm hai mươi tuổi, thi đỗ hiếu liêm, làm quan lang, được phong chức bắc đô úy huyện Lạc Dương.
3. (Động) Thay đổi, hoán đổi. ◎Như: “trừ tuế” 除歲 đổi sang năm mới, “bạo trúc nhất thanh trừ cựu tuế” 爆竹一聲除舊歲 pháo trúc nổ một tiếng, đổi năm cũ.
4. (Động) Sửa sang, chỉnh đốn. ◇Dịch Kinh 易經: “Quân tử dĩ trừ nhung khí, giới bất ngu” 君子以除戎器, 戒不虞 (Tụy quái 萃卦) Người quân tử sửa sang khí giới, phòng ngừa sự biến bất ngờ.
5. (Động) Chia. ◎Như: “lục trừ dĩ nhị đẳng ư tam” 六除以二等於三 sáu chia cho hai thành ba.
6. (Tính) Cuối năm, hết năm. ◎Như: “trừ nhật” 除日 ngày cuối năm, ngày thay năm cũ sang năm mới, “trừ tịch” 除夕 đêm giao thừa.
7. (Danh) Thềm, bệ. ◎Như: “đình trừ” 庭除 sân và thềm.
8. (Danh) Phép tính chia. ◎Như: “gia giảm thừa trừ tứ tắc vận toán phương pháp” 加減乘除四則運算方法 cộng trừ nhân chia là bốn phép toán.
9. (Phó) Ngoài ra, không kể. ◎Như: “trừ phi” 除非 ngoài cái đó ra.