Có 2 kết quả:
yuán ㄩㄢˊ • yǔn ㄩㄣˇ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 隕.
giản thể
Từ điển phổ thông
rơi xuống, rớt xuống
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 隕.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rơi xuống: 夜中星隕如雨 Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (如= 而);
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 隕
Từ điển Trung-Anh
(1) to fall
(2) meteor
(3) to perish
(4) see also 殞|殒[yun3]
(2) meteor
(3) to perish
(4) see also 殞|殒[yun3]
Từ ghép 7