Có 2 kết quả:

yuán ㄩㄢˊyǔn ㄩㄣˇ
Âm Pinyin: yuán ㄩㄢˊ, yǔn ㄩㄣˇ
Tổng nét: 9
Bộ: fù 阜 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ丨丨フ一丨フノ丶
Thương Hiệt: NLRBO (弓中口月人)
Unicode: U+9668
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vẫn, viên
Âm Nôm: vẫn
Âm Quảng Đông: wan5

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隕.

yǔn ㄩㄣˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

rơi xuống, rớt xuống

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 隕.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rơi xuống: 夜中星隕如雨 Giữa đêm sao rơi xuống và trời lại mưa (Xuân thu: Trang công thất niên) (如= 而);
② (văn) Hư hỏng: 景公臺隕 Cái đài của vua Cảnh công bị hỏng (Hoài Nam tử);
③ (văn) Héo rụng: 望秋先隕 Vừa đến mùa thu lá đã rụng trước (Mộng khê bút đàm);
④ (văn) Chết (dùng như âf, bộ 歹): 巢隕諸樊 Chư Phàn đã chết ở đất Sào (Tả truyện); 四擬不破,則隕身滅國矣 Không phá bỏ được bốn việc tương tự thì thân sẽ chết nước sẽ mất (Hàn Phi tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 隕

Từ điển Trung-Anh

(1) to fall
(2) meteor
(3) to perish
(4) see also 殞|殒[yun3]

Từ ghép 7