Có 1 kết quả:
péi ㄆㄟˊ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖咅
Nét bút: フ丨丶一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: NLYTR (弓中卜廿口)
Unicode: U+966A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 1 - 慶阮運同生日其一 (Phạm Nhữ Dực)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế - 再入道場紀事應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 3 - 慶阮運同生日其三 (Phạm Nhữ Dực)
• Ký Tán thượng nhân - 寄贊上人 (Đỗ Phủ)
• Nhi bối hạ - 兒輩賀 (Phan Huy Ích)
• Phụng hoạ thánh chế “Hạ nhật du Thạch Tông sơn” - 奉和聖制夏日遊石淙山 (Địch Nhân Kiệt)
• Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế - 再入道場紀事應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Thu nhật Kinh Nam tống Thạch Thủ Tiết minh phủ từ mãn cáo biệt, phụng ký Tiết thượng thư tụng đức tự hoài phỉ nhiên chi tác, tam thập vận - 秋日荊南送石首薛明府辭滿告別奉寄薛尚書頌德敘懷斐然之作三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Tòng giá hạnh Thiếu Lâm tự - 從駕幸少林寺 (Võ Tắc Thiên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. theo bên
2. tiếp khách
2. tiếp khách
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gò đất chồng chất.
2. (Danh) Người phụ tá, chức quan phó. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ đức bất minh, dĩ vô bồi vô khanh” 爾德不明, 以無陪無卿 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) Đức hạnh nhà vua không sáng tỏ, Không có quan giúp việc và khanh sĩ (xứng đáng).
3. (Danh) Người được mời để tiếp khách. ◎Như: “kim thiên năng thỉnh nhĩ lai tác bồi, thập phần quang vinh” 今天能請你來作陪, 十分光榮 hôm nay mời được ông đến (làm người) tiếp khách cho, thật là vinh hạnh.
4. (Động) Làm bạn, theo cùng, tiếp. ◎Như: “phụng bồi” 奉陪 kính tiếp, “bồi khách” 陪客 tiếp khách.
5. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
6. (Động) Đền trả. § Thông “bồi” 賠.
7. (Động) Mất, tổn thất. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu lang diệu kế an thiên hạ, Bồi liễu phu nhân hựu chiết binh” 周郎妙計安天下, 陪了夫人又折兵 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chu Du mẹo giỏi yên thiên hạ, Đã mất phu nhân lại thiệt quân (Phan Kế Bính dịch).
8. (Tính) Hai lần, chồng chất. ◎Như: Bầy tôi vua chư hầu đối với thiên tử tự xưng là “bồi thần” 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
2. (Danh) Người phụ tá, chức quan phó. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhĩ đức bất minh, dĩ vô bồi vô khanh” 爾德不明, 以無陪無卿 (Đại nhã 大雅, Đãng 蕩) Đức hạnh nhà vua không sáng tỏ, Không có quan giúp việc và khanh sĩ (xứng đáng).
3. (Danh) Người được mời để tiếp khách. ◎Như: “kim thiên năng thỉnh nhĩ lai tác bồi, thập phần quang vinh” 今天能請你來作陪, 十分光榮 hôm nay mời được ông đến (làm người) tiếp khách cho, thật là vinh hạnh.
4. (Động) Làm bạn, theo cùng, tiếp. ◎Như: “phụng bồi” 奉陪 kính tiếp, “bồi khách” 陪客 tiếp khách.
5. (Động) Giúp đỡ, phụ trợ.
6. (Động) Đền trả. § Thông “bồi” 賠.
7. (Động) Mất, tổn thất. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu lang diệu kế an thiên hạ, Bồi liễu phu nhân hựu chiết binh” 周郎妙計安天下, 陪了夫人又折兵 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Chu Du mẹo giỏi yên thiên hạ, Đã mất phu nhân lại thiệt quân (Phan Kế Bính dịch).
8. (Tính) Hai lần, chồng chất. ◎Như: Bầy tôi vua chư hầu đối với thiên tử tự xưng là “bồi thần” 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, tiếp giúp. Như phụng bồi 奉陪 kính tiếp, bồi khách 陪客 tiếp khách, v.v.
② Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy.
③ Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
④ Đền trả. Như bồi thường 賠償. Có khi viết 賠.
⑤ Tăng thêm.
② Chức phụ, phàm chức sự gì có chánh có phó thì chức phó gọi là bồi, nghĩa là chức phụ thêm, khi nào chức chánh khuyết thì bổ vào vậy.
③ Hai lần, bầy tôi vua chư hầu đối với Thiên tử tự xưng là bồi thần 陪臣, nghĩa là bầy tôi của kẻ bầy tôi.
④ Đền trả. Như bồi thường 賠償. Có khi viết 賠.
⑤ Tăng thêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cùng, theo: 我陪你去 Tôi cùng đi với anh; 那地方他 沒有去過,有人陪着去才好 Nơi đó anh ấy chưa đi qua, phải có người đi cùng mới được; 他可以陪着你 Anh ấy có thể đi theo anh;
② (văn) Tiếp giúp, giúp đỡ, tiếp: 奉陪 Kính tiếp; 陪客 Tiếp khách;
③ (văn) (Chức) phụ, phó;
④ (văn) Tăng thêm;
⑤ (văn) Bồi thường (dùng như 賠, bộ 貝).
② (văn) Tiếp giúp, giúp đỡ, tiếp: 奉陪 Kính tiếp; 陪客 Tiếp khách;
③ (văn) (Chức) phụ, phó;
④ (văn) Tăng thêm;
⑤ (văn) Bồi thường (dùng như 賠, bộ 貝).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đống đất lớn. Cái gò lớn — Lớn lao. Nặng nề — Giúp đỡ. Phụ tá — Làm bạn — Gia tăng. Thêm lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to accompany
(2) to keep sb company
(3) to assist
(4) old variant of 賠|赔[pei2]
(2) to keep sb company
(3) to assist
(4) old variant of 賠|赔[pei2]
Từ ghép 36
dà péi shěn tuán 大陪审团 • dà péi shěn tuán 大陪審團 • dì péi 地陪 • fèng péi 奉陪 • jiǔ péi 久陪 • péi bàn 陪伴 • péi chǎn 陪产 • péi chǎn 陪產 • péi chàng nǚ 陪唱女 • péi chàng xiǎo jie 陪唱小姐 • péi chèn 陪衬 • péi chèn 陪襯 • péi chuáng 陪床 • péi dū 陪都 • péi dú 陪讀 • péi dú 陪读 • péi jià 陪嫁 • péi jiǔ 陪酒 • péi lián 陪奁 • péi lián 陪奩 • péi liàn 陪練 • péi liàn 陪练 • péi liáo 陪聊 • péi shěn tuán 陪审团 • péi shěn tuán 陪審團 • péi shěn yuán 陪审员 • péi shěn yuán 陪審員 • péi shì 陪侍 • péi sòng 陪送 • péi tóng 陪同 • péi zàng 陪葬 • péi zàng pǐn 陪葬品 • péi zuì 陪罪 • quán péi 全陪 • sān péi xiǎo jie 三陪小姐 • shī péi 失陪