Có 1 kết quả:
chuí ㄔㄨㄟˊ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖垂
Nét bút: フ丨ノ一丨一丨丨一一
Thương Hiệt: NLHJM (弓中竹十一)
Unicode: U+9672
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thuỳ
Âm Nôm: thoai, thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ほとり (hotori)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi4
Âm Nôm: thoai, thuỳ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): ほとり (hotori)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi4
Tự hình 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Tý thu bát nguyệt vọng hậu đáp hoạ Bình Thuận liêm hiến sứ Hà Thiếu Trai kỷ sự ký thị nguyên vận - 丙子秋八月望後答和平順廉憲使何少齋紀事寄示原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tặng Trương công Định lãnh binh - 贈張公定領兵 (Đào Tấn)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Khí thiếp thiên - 棄妾篇 (Kiều Tri Chi)
• Lâm chung di chiếu - 臨終遺詔 (Lý Nhân Tông)
• Nam hoàn chí Ngũ Lĩnh - 南還至五嶺 (Nguyễn Thực)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Tái hoạ Đại Minh quốc sứ Dư Quý kỳ 2 - 再和大明國使余貴其二 (Phạm Sư Mạnh)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Tặng Trương công Định lãnh binh - 贈張公定領兵 (Đào Tấn)
• Thuật hoài - 述懷 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
biên giới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ven cõi, biên giới. ◎Như: “biên thùy” 邊陲 ngoài cõi giáp giới với nước khác. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Biên thùy vô sự liễu doanh nhàn” 邊陲無事柳營閒 (Hạ quy Lam Sơn 賀歸藍山) Chốn biên thùy không có chinh chiến thì trại quân nhàn hạ.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ven bờ. Ranh giới. Td: Biên thuỳ.
Từ điển Trung-Anh
frontier
Từ ghép 4