Có 3 kết quả:

Chén ㄔㄣˊchén ㄔㄣˊzhèn ㄓㄣˋ
Âm Quan thoại: Chén ㄔㄣˊ, chén ㄔㄣˊ, zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: NLDW (弓中木田)
Unicode: U+9673
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trần
Âm Nôm: chằn, dằn, rần, trằn, trần, trườn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.ねる (hi.neru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: can4, zan6

Tự hình 4

Dị thể 11

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

chén ㄔㄣˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : “Dục gián bất dục trần” (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” mới. ◎Như: “trần bì” thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : “Du du trần tích thiên niên thượng” (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” . ◇Luận Ngữ : “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.

Từ điển Trung-Anh

(1) to lay out
(2) to exhibit
(3) to display
(4) to narrate
(5) to state
(6) to explain
(7) to tell
(8) old
(9) stale

Từ ghép 50

zhèn ㄓㄣˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : “Dục gián bất dục trần” (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” mới. ◎Như: “trần bì” thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : “Du du trần tích thiên niên thượng” (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” . ◇Luận Ngữ : “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bày, đặt: Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: Rượu để lâu năm; Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.

Từ điển Trần Văn Chánh

(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.