Có 3 kết quả:
Chén ㄔㄣˊ • chén ㄔㄣˊ • zhèn ㄓㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿰⻖東
Nét bút: フ丨一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: NLDW (弓中木田)
Unicode: U+9673
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trần
Âm Nôm: chằn, dằn, rần, trằn, trần, trườn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.ねる (hi.neru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can4, zan6
Âm Nôm: chằn, dằn, rần, trằn, trần, trườn
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): ひ.ねる (hi.neru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: can4, zan6
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đăng Hoành Sơn vọng hải - 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều - 薛司空自青州歸朝 (Dương Cự Nguyên)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
• Đăng Hoành Sơn vọng hải - 登橫山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Độc Thư sơn tuyết trung - 讀書山雪中 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Liệt tân dã độ - 烈津野渡 (Khuyết danh Việt Nam)
• Tiết tư không tự Thanh Châu quy triều - 薛司空自青州歸朝 (Dương Cự Nguyên)
• Trấn Nam Quan - 鎮南關 (Nguyễn Du)
• Triệu Trung miếu - 趙忠廟 (Lương Thế Vinh)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• Văn thị ngoại tôn nhập thôn thu mạch - 文氏外孫入村收麥 (Tô Triệt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Chen
(2) vassal state during the Spring and Autumn Period 770-475 BC
(3) Chen of the Southern dynasties (557-589)
(2) vassal state during the Spring and Autumn Period 770-475 BC
(3) Chen of the Southern dynasties (557-589)
Từ ghép 42
àn dù Chén cāng 暗渡陳倉 • Chén bā ěr hǔ qí 陳巴爾虎旗 • Chén Bó dá 陳伯達 • Chén cāng 陳倉 • Chén cāng Qū 陳倉區 • Chén Chén 陳忱 • Chén Chōng 陳沖 • Chén Dé liáng 陳德良 • Chén Dú xiù 陳獨秀 • Chén Fāng Ān shēng 陳方安生 • Chén Gōng yǐn 陳恭尹 • Chén Guān xī 陳冠希 • Chén Hòu 陳厚 • Chén Jiāo 陳嬌 • Chén Jǐng rùn 陳景潤 • Chén Jiǒng míng 陳炯明 • Chén Kǎi gē 陳凱歌 • Chén Kě xióng 陳可雄 • Chén Lù 陳露 • Chén Měi 陳美 • Chén Mù shèng 陳木勝 • Chén nà dé 陳納德 • Chén qiáo bīng biàn 陳橋兵變 • Chén Rén xī 陳仁錫 • Chén Shòu 陳壽 • Chén shū 陳書 • Chén Shuǐ biǎn 陳水扁 • Chén Tiān huà 陳天華 • Chén Tuán 陳摶 • Chén Xī tóng 陳希同 • Chén Xiāng méi 陳香梅 • Chén Xǐng shēn 陳省身 • Chén Yì 陳毅 • Chén Yì xùn 陳奕迅 • Chén Yuán guāng 陳元光 • Chén Yún 陳雲 • Chén Yún lín 陳雲林 • Chén Zài dào 陳再道 • Chén Zhòng lín 陳仲琳 • Chén Zǐ áng 陳子昂 • míng xiū zhàn dào , àn dù Chén cāng 明修棧道,暗渡陳倉 • Nán cháo Chén 南朝陳
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” 陳設 trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西遊記: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” 新 mới. ◎Như: “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” 陳 (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” 陣. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西遊記: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” 新 mới. ◎Như: “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” 陳 (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” 陣. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
Từ điển Trung-Anh
(1) to lay out
(2) to exhibit
(3) to display
(4) to narrate
(5) to state
(6) to explain
(7) to tell
(8) old
(9) stale
(2) to exhibit
(3) to display
(4) to narrate
(5) to state
(6) to explain
(7) to tell
(8) old
(9) stale
Từ ghép 50
chén bīng 陳兵 • chén chén xiāng yīn 陳陳相因 • chén cí 陳詞 • chén cí làn diào 陳詞濫調 • chén cù 陳醋 • chén fàng 陳放 • chén fǔ 陳腐 • chén gǔ zi làn zhī ma 陳谷子爛芝麻 • chén guī 陳規 • chén guī jiù xí 陳規舊習 • chén guī lòu xí 陳規陋習 • chén huà 陳化 • chén huò 陳貨 • chén jì 陳跡 • chén jiǔ 陳酒 • chén jiù 陳舊 • chén liè 陳列 • chén liè shì 陳列室 • chén liè tái 陳列臺 • chén mǐ 陳米 • chén nián 陳年 • chén pí 陳皮 • chén qíng 陳情 • chén Shào 陳紹 • chén shè 陳設 • chén shī 陳屍 • chén shù 陳述 • chén shù jù 陳述句 • chén shù shū 陳述書 • chén shuō 陳說 • chén sù 陳訴 • chén tào 陳套 • chén zhàng 陳賬 • chén zòu 陳奏 • fá shàn kě chén 乏善可陳 • fū chén 敷陳 • héng chén 橫陳 • jūn chén hāo 菌陳蒿 • lì chén bǐ jiàn 瀝陳鄙見 • liù chén 六陳 • pū chén 鋪陳 • tǎn chén 坦陳 • tiáo chén 條陳 • tuī chén bù xīn 推陳佈新 • tuī chén chū xīn 推陳出新 • tuī chén zhì xīn 推陳致新 • wǔ wèi zá chén 五味雜陳 • xīn chén dài xiè 新陳代謝 • yīn chén 茵陳 • zhí chén 直陳
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” 陳設 trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西遊記: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” 新 mới. ◎Như: “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” 陳 (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” 陣. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西遊記: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” 王母聞言, 即去見玉帝, 備陳前事 (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí 禮記: “Dục gián bất dục trần” 欲諫不欲陳 (Biểu kí 表記) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” 新 mới. ◎Như: “trần bì” 陳皮 thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Du du trần tích thiên niên thượng” 悠悠陳跡千年上 (Thương Ngô tức sự 蒼梧即事) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” 陳 (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” 陳仁宗 (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” 朱陳 hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” 陣. ◇Luận Ngữ 論語: “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” 衛靈公問陳於孔子 (Vệ Linh Công 衛靈公) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, đặt: 商品陳列 Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
② Trình bày, giãi bày, kể: 陳述 Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: 陳酒 Rượu để lâu năm; 推陳出新 Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.