Có 2 kết quả:
bì ㄅㄧˋ • pí ㄆㄧˊ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖卑
Nét bút: フ丨ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: NLHHJ (弓中竹竹十)
Unicode: U+9674
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bài, bì, tỳ
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひめがき (himegaki)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ひめがき (himegaki)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: pei4
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp trên mặt thành.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bức tường thấp trên mặt thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp trên mặt thành.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.
2. (Danh) Mượn chỉ tường thành.
3. (Động) Giữ thành.
4. § Còn đọc là “bài”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường thấp trên mặt thành. Có khi đọc là chữ bài.
② Chân.
② Chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thấp trên mặt thành;
② Chân.
② Chân.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức thành nhỏ trên mặt bức thành lớn, quân lính núp sau đó quan sát tình hình bên ngoài — Cái chân.
Từ điển Trung-Anh
parapet