Có 1 kết quả:

líng ㄌㄧㄥˊ
Âm Pinyin: líng ㄌㄧㄥˊ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: NLGCE (弓中土金水)
Unicode: U+9675
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: lăn, lăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): みささぎ (misasagi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: ling4

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 10

1/1

líng ㄌㄧㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gò, đồi
2. mộ của vua
3. bỏ nát

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đống đất to, gò.
2. (Danh) Mả vua. § Nhà Tần 秦 gọi mả vua là “sơn” 山, nhà Hán 漢 gọi là “lăng” 陵. ◎Như: “lăng tẩm” 陵寢. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngụy nhân viên lăng diệc đồi bại” 魏人園陵亦頹敗 (Cựu Hứa đô 舊許都) Vườn mả nhà Ngụy cũng đều đổ nát.
3. (Danh) Họ “Lăng”.
4. (Động) Lấn hiếp. ◇Trung Dung 中庸: “Tại thượng vị bất lăng hạ” 在上位不陵下 Ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
5. (Động) Vượt qua. ◎Như: “lăng tiết” 陵節 vượt bực.
6. (Động) Bỏ nát. ◎Như: “lăng di” 陵夷 tàn nát, “lăng trì” 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
7. (Động) Lên. ◇Bắc Ngụy 北魏: “Tương đoản cách nan dĩ lăng cao, nô thặng vô do trí viễn” 將短翮難以陵高, 駑乘無由致遠 Dùng cánh ngắn khó bay lên cao, cỗ xe yếu kém không trải qua đường xa được.
8. (Động) Tôi đồ sắt.

Từ điển Thiều Chửu

① Đống đất to, cái gò.
② Mả vua. Nhà Tần 秦 gọi mả vua là sơn 山. Nhà Hán 漢 gọi là lăng 陵.
③ Lấn hiếp. Như sách Trung dung 中庸 nói Tại thượng vị bất lăng hạ 在上位不陵下 ở ngôi trên chẳng lấn hiếp kẻ dưới.
④ Vượt qua. Như lăng tiết 陵節 vượt bực.
⑤ Bỏ nát. Như lăng di 陵夷 tàn nát, lăng trì 陵遲 tội xẻo thịt ra từng mảnh.
⑥ Lên.
⑦ Tôi đồ sắt.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò lớn, đồi: 陵谷變遷 Nay đồi mai lũng;
② Lăng mộ (mồ mả của vua chúa): 嗣德陵 Lăng vua Tự Đức; 謁陵 Viếng mộ;
③ (văn) Xúc phạm, lăng nhục, lấn hiếp: 在上位不在陵下 Ở ngôi trên không lấn hiếp người dưới (Trung dung);
④ (văn) Cướp đoạt, chiếm đoạt;
⑤ (văn) Leo, trèo lên;
⑥ (văn) Mục nát: 陵夷 Tan nát;
⑦ (văn) Tôi đồ sắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái gò đất lớn — Ngôi mộ lớn — Lấn lướt, xúc phạm — Vượt quá. Đi quá — Bốc lên cao — Dùng như chữ Lăng 淩.

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) tomb
(3) hill
(4) mountain

Từ ghép 126

Chá líng 茶陵Chá líng xiàn 茶陵县Chá líng xiàn 茶陵縣Chuǎng Wáng líng 闖王陵Chuǎng Wáng líng 闯王陵Dōng líng 东陵Dōng líng 東陵Dōng líng qū 东陵区Dōng líng qū 東陵區Fú líng 涪陵Fú líng dì qū 涪陵地区Fú líng dì qū 涪陵地區Fú líng qū 涪陵区Fú líng qū 涪陵區Gāo líng 高陵Gāo líng xiàn 高陵县Gāo líng xiàn 高陵縣Gé líng lán 格陵兰Gé líng lán 格陵蘭Gé líng lán dǎo 格陵兰岛Gé líng lán dǎo 格陵蘭島Guǎng líng 广陵Guǎng líng 廣陵Guǎng líng qū 广陵区Guǎng líng qū 廣陵區Hǎi líng 海陵Hǎi líng qū 海陵区Hǎi líng qū 海陵區Huáng líng 黃陵Huáng líng 黄陵Huáng líng xiàn 黃陵縣Huáng líng xiàn 黄陵县Jiā líng 嘉陵Jiā líng jiāng 嘉陵江Jiā líng qū 嘉陵区Jiā líng qū 嘉陵區Jiāng líng 江陵Jiāng líng xiàn 江陵县Jiāng líng xiàn 江陵縣Jīn líng 金陵Jīn líng Dà xué 金陵大学Jīn líng Dà xué 金陵大學Jìng líng 竟陵Lán líng Xiào xiào shēng 兰陵笑笑生Lán líng Xiào xiào shēng 蘭陵笑笑生Lè líng 乐陵Lè líng 樂陵Lè líng shì 乐陵市Lè líng shì 樂陵市Lǐ líng 醴陵Lǐ líng shì 醴陵市liè shì líng 烈士陵líng chí 陵迟líng chí 陵遲Líng líng 零陵Líng líng qū 零陵区Líng líng qū 零陵區líng mù 陵墓líng qǐn 陵寝líng qǐn 陵寢líng yí 陵夷líng yuán 陵园líng yuán 陵園Lóng líng 龍陵Lóng líng 龙陵Lóng líng xiàn 龍陵縣Lóng líng xiàn 龙陵县Míng shí sān líng 明十三陵Míng xiào líng 明孝陵Nán líng 南陵Nán líng xiàn 南陵县Nán líng xiàn 南陵縣Níng líng 宁陵Níng líng 寧陵Níng líng xiàn 宁陵县Níng líng xiàn 寧陵縣píng líng 凭陵píng líng 憑陵Qián líng 乾陵Qín líng 秦陵Qín Shǐ Huáng dì líng 秦始皇帝陵Qín Shǐ huáng líng 秦始皇陵qiū líng 丘陵Shào líng 召陵Shào líng qū 召陵区Shào líng qū 召陵區Shùn dì líng 舜帝陵Sōng zàn Gàn bù líng 松贊干布陵Sōng zàn Gàn bù líng 松赞干布陵Tài jī líng 泰姬陵Tóng líng 銅陵Tóng líng 铜陵Tóng líng shì 銅陵市Tóng líng shì 铜陵市Tóng líng xiàn 銅陵縣Tóng líng xiàn 铜陵县wéi qiáng líng ruò 违强陵弱wéi qiáng líng ruò 違強陵弱Wǔ líng 武陵Wǔ líng qū 武陵区Wǔ líng qū 武陵區Wǔ líng yuán 武陵源Xī líng 西陵Xī líng qū 西陵区Xī líng qū 西陵區Xī líng Xiá 西陵峡Xī líng Xiá 西陵峽Yān líng 鄢陵Yān líng xiàn 鄢陵县Yān líng xiàn 鄢陵縣Yán dì líng 炎帝陵Yán líng 炎陵Yán líng xiàn 炎陵县Yán líng xiàn 炎陵縣Yáng líng 杨陵Yáng líng 楊陵Yáng líng Qū 杨陵区Yáng líng Qū 楊陵區yè líng 謁陵yè líng 谒陵Yí líng 夷陵Yí líng qū 夷陵区Yí líng qū 夷陵區Yuán líng 沅陵Yuán líng xiàn 沅陵县Yuán líng xiàn 沅陵縣