Có 1 kết quả:

xiàn ㄒㄧㄢˋ
Âm Pinyin: xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フ丨ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: NLNHX (弓中弓竹重)
Unicode: U+9677
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hãm
Âm Nôm: hãm, hẳm, hoắm, hóm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おちい.る (ochii.ru), おとしい.れる (otoshii.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haam6, ham6

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xiàn ㄒㄧㄢˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. vùi lấp
2. hãm hại
3. phá hoại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: “hãm nhập nê trung” 陷入泥中 lún trong bùn lầy.
2. (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: “cấu hãm” 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, “vu hãm” 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
4. (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
5. (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: “công hãm” 攻陷 đánh chiếm, “thất hãm” 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, “luân hãm” 淪陷 luân lạc, thất thủ.
6. (Danh) Hố, vực. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷穽 cạm hố.
7. (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: “khuyết hãm” 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.

Từ điển Thiều Chửu

① Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là hãm. Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥).
② Hãm tịnh 陷穽 cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
③ Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm 構陷. Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm 誣陷.
④ Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm 城陷, trận bị phá tan gọi là trận hãm 陣陷.
⑤ Ít, thiếu.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sa vào, lún xuống, tụt xuống, sụt xuống, vùi lấp mất: 陷入泥沼 Sa vào hố lầy; 陷赤子於禍坑 Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Lõm xuống, hóp vào: 病了幾個月,他的眼睛都陷進去了 Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống;
③ Hãm hại: 誣陷 Vu hãm;
④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa: 他陷她于絕境 Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng;
⑤ Công hãm, bị công phá: 城陷 Thành bị công phá; 陣陷 Trận bị phá tan;
⑥ Khuyết điểm, thiếu sót.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hầm để bẫy thú — Làm hại — Mất đi. Chìm sâu vào — Lỗi lầm.

Từ điển Trung-Anh

(1) pitfall
(2) trap
(3) to get stuck
(4) to sink
(5) to cave in
(6) to frame (false charge)
(7) to capture (a city in battle)
(8) to fall (to the enemy)
(9) defect

Từ ghép 67

āo xiàn 凹陷ào xiàn 坳陷ào xiàn 拗陷bēi jù quē xiàn 悲剧缺陷bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷bēng xiàn 崩陷biě xiàn 瘪陷biě xiàn 癟陷chén xiàn 沉陷chōng fēng xiàn zhèn 冲锋陷阵chōng fēng xiàn zhèn 衝鋒陷陣chū shēng quē xiàn 出生缺陷dī xiàn 低陷gōng xiàn 攻陷gòu xiàn 构陷gòu xiàn 構陷lún xiàn 沦陷lún xiàn 淪陷lún xiàn qū 沦陷区lún xiàn qū 淪陷區nèi bù quē xiàn 內部缺陷nèi bù quē xiàn 内部缺陷pān wū xiàn hài 攀誣陷害pān wū xiàn hài 攀诬陷害qì xiàn 气陷qì xiàn 氣陷qīng xiàn 倾陷qīng xiàn 傾陷quē xiàn 缺陷rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒shēn xiàn 深陷shēn xiàn 身陷shēn xiàn láo lóng 身陷牢笼shēn xiàn láo lóng 身陷牢籠shēn xiàn láo yù 身陷牢狱shēn xiàn láo yù 身陷牢獄shēn xiàn líng yǔ 身陷囹圄tā xiàn 塌陷wū xiàn 誣陷wū xiàn 诬陷xià xiàn 下陷xiān tiān xìng quē xiàn 先天性缺陷xiàn hài 陷害xiàn jǐng 陷阱xiàn kēng 陷坑xiàn luò 陷落xiàn luò dài 陷落带xiàn luò dài 陷落帶xiàn rù 陷入xiàn rù jué jìng 陷入絕境xiàn rù jué jìng 陷入绝境xiàn rù láo lóng 陷入牢笼xiàn rù láo lóng 陷入牢籠xiàn yú 陷于xiàn yú 陷於xiàn yú tān huàn 陷于瘫痪xiàn yú tān huàn 陷於癱瘓yán yǔ quē xiàn 言語缺陷yán yǔ quē xiàn 言语缺陷yòu xiàn 誘陷yòu xiàn 诱陷yǔ yán quē xiàn 語言缺陷yǔ yán quē xiàn 语言缺陷yuè xiàn yuè shēn 越陷越深zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症