Có 1 kết quả:
xiàn ㄒㄧㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖臽
Nét bút: フ丨ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: NLNHX (弓中弓竹重)
Unicode: U+9677
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hãm
Âm Nôm: hãm, hẳm, hoắm, hóm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おちい.る (ochii.ru), おとしい.れる (otoshii.reru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam6, ham6
Âm Nôm: hãm, hẳm, hoắm, hóm
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): おちい.る (ochii.ru), おとしい.れる (otoshii.reru)
Âm Hàn: 함
Âm Quảng Đông: haam6, ham6
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Tề kỳ 2 - 北齊其二 (Lý Thương Ẩn)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Tây Hồ - 詠西湖 (Trần Bá Lãm)
• Bình Ngô đại cáo - 平吳大告 (Nguyễn Trãi)
• Cảm thán - 感嘆 (Lê Đản)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dạ Sơn hải thần - 夜山海神 (Dương Bang Bản)
• Đăng Tùng Giang dịch lâu bắc vọng cố viên - 登松江驛樓北望故園 (Lưu Trường Khanh)
• Tả hoài kỳ 2 - 寫懷其二 (Đỗ Phủ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Vịnh Tây Hồ - 詠西湖 (Trần Bá Lãm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vùi lấp
2. hãm hại
3. phá hoại
2. hãm hại
3. phá hoại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rơi vào, lún xuống, trụy. ◎Như: “hãm nhập nê trung” 陷入泥中 lún trong bùn lầy.
2. (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: “cấu hãm” 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, “vu hãm” 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
4. (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
5. (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: “công hãm” 攻陷 đánh chiếm, “thất hãm” 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, “luân hãm” 淪陷 luân lạc, thất thủ.
6. (Danh) Hố, vực. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷穽 cạm hố.
7. (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: “khuyết hãm” 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.
2. (Động) Vùi lấp, tiêu mất, mai một. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hân thương sinh ư ngược diễm, Hãm xích tử ư họa khanh” 焮蒼生於虐焰, 陷赤子於禍坑 (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Động) Đánh lừa, đặt bẫy, đặt kế hại người. ◎Như: “cấu hãm” 構陷 dẫn dụ cho người phạm tội, “vu hãm” 誣陷 vu cáo làm hại, bịa đặt gán tội cho người khác.
4. (Động) Đâm thủng, đâm qua. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Ngô thuẫn chi kiên, vật mạc năng hãm dã” 吾楯之堅, 物莫能陷也 (Nan nhất 難一) Thuẫn của tôi rất chắc, không gì có thể đâm thủng được.
5. (Động) Đánh chiếm, bị đánh chiếm. ◎Như: “công hãm” 攻陷 đánh chiếm, “thất hãm” 失陷 thất thủ, bị chiếm đóng, “luân hãm” 淪陷 luân lạc, thất thủ.
6. (Danh) Hố, vực. ◎Như: “hãm tỉnh” 陷穽 cạm hố.
7. (Danh) Khuyết điểm, lỗi lầm. ◎Như: “khuyết hãm” 缺陷 khuyết điểm, khiếm khuyết.
Từ điển Thiều Chửu
① Vùi lấp mất. Bị vùi lấp vào trong đất gọi là hãm. Nguyễn Trãi 阮廌: Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư hoạ khanh 焮蒼生於虐焰,陷赤子於禍坑 nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo 平呉大誥).
② Hãm tịnh 陷穽 cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
③ Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm 構陷. Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm 誣陷.
④ Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm 城陷, trận bị phá tan gọi là trận hãm 陣陷.
⑤ Ít, thiếu.
② Hãm tịnh 陷穽 cạm hố. Người đi săn đào hố lừa các giống thú sa xuống đấy không lên được nữa, rồi bắt sống lấy gọi là hãm tịnh.
③ Hãm hại. Như dẫn dụ cho người phạm tội gọi là cấu hãm 構陷. Đặt lời buộc cho người mắc tội gọi là vu hãm 誣陷.
④ Phá hoại. Như thành thị bị tàn phá gọi là thành hãm 城陷, trận bị phá tan gọi là trận hãm 陣陷.
⑤ Ít, thiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sa vào, lún xuống, tụt xuống, sụt xuống, vùi lấp mất: 陷入泥沼 Sa vào hố lầy; 陷赤子於禍坑 Vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ (Bình Ngô đại cáo);
② Lõm xuống, hóp vào: 病了幾個月,他的眼睛都陷進去了 Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống;
③ Hãm hại: 誣陷 Vu hãm;
④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa: 他陷她于絕境 Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng;
⑤ Công hãm, bị công phá: 城陷 Thành bị công phá; 陣陷 Trận bị phá tan;
⑥ Khuyết điểm, thiếu sót.
② Lõm xuống, hóp vào: 病了幾個月,他的眼睛都陷進去了 Bệnh mấy tháng, mắt anh ấy lõm sâu xuống;
③ Hãm hại: 誣陷 Vu hãm;
④ Đánh bẫy, đánh lừa, lừa: 他陷她于絕境 Anh ta đã lừa nàng vào đường cùng;
⑤ Công hãm, bị công phá: 城陷 Thành bị công phá; 陣陷 Trận bị phá tan;
⑥ Khuyết điểm, thiếu sót.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hầm để bẫy thú — Làm hại — Mất đi. Chìm sâu vào — Lỗi lầm.
Từ điển Trung-Anh
(1) pitfall
(2) trap
(3) to get stuck
(4) to sink
(5) to cave in
(6) to frame (false charge)
(7) to capture (a city in battle)
(8) to fall (to the enemy)
(9) defect
(2) trap
(3) to get stuck
(4) to sink
(5) to cave in
(6) to frame (false charge)
(7) to capture (a city in battle)
(8) to fall (to the enemy)
(9) defect
Từ ghép 67
āo xiàn 凹陷 • ào xiàn 坳陷 • ào xiàn 拗陷 • bēi jù quē xiàn 悲剧缺陷 • bēi jù quē xiàn 悲劇缺陷 • bēng xiàn 崩陷 • biě xiàn 瘪陷 • biě xiàn 癟陷 • chén xiàn 沉陷 • chōng fēng xiàn zhèn 冲锋陷阵 • chōng fēng xiàn zhèn 衝鋒陷陣 • chū shēng quē xiàn 出生缺陷 • dī xiàn 低陷 • gōng xiàn 攻陷 • gòu xiàn 构陷 • gòu xiàn 構陷 • lún xiàn 沦陷 • lún xiàn 淪陷 • lún xiàn qū 沦陷区 • lún xiàn qū 淪陷區 • nèi bù quē xiàn 內部缺陷 • nèi bù quē xiàn 内部缺陷 • pān wū xiàn hài 攀誣陷害 • pān wū xiàn hài 攀诬陷害 • qì xiàn 气陷 • qì xiàn 氣陷 • qīng xiàn 倾陷 • qīng xiàn 傾陷 • quē xiàn 缺陷 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人类免疫缺陷病毒 • rén lèi miǎn yì quē xiàn bìng dú 人類免疫缺陷病毒 • shēn xiàn 深陷 • shēn xiàn 身陷 • shēn xiàn láo lóng 身陷牢笼 • shēn xiàn láo lóng 身陷牢籠 • shēn xiàn láo yù 身陷牢狱 • shēn xiàn láo yù 身陷牢獄 • shēn xiàn líng yǔ 身陷囹圄 • tā xiàn 塌陷 • wū xiàn 誣陷 • wū xiàn 诬陷 • xià xiàn 下陷 • xiān tiān xìng quē xiàn 先天性缺陷 • xiàn hài 陷害 • xiàn jǐng 陷阱 • xiàn kēng 陷坑 • xiàn luò 陷落 • xiàn luò dài 陷落带 • xiàn luò dài 陷落帶 • xiàn rù 陷入 • xiàn rù jué jìng 陷入絕境 • xiàn rù jué jìng 陷入绝境 • xiàn rù láo lóng 陷入牢笼 • xiàn rù láo lóng 陷入牢籠 • xiàn yú 陷于 • xiàn yú 陷於 • xiàn yú tān huàn 陷于瘫痪 • xiàn yú tān huàn 陷於癱瘓 • yán yǔ quē xiàn 言語缺陷 • yán yǔ quē xiàn 言语缺陷 • yòu xiàn 誘陷 • yòu xiàn 诱陷 • yǔ yán quē xiàn 語言缺陷 • yǔ yán quē xiàn 语言缺陷 • yuè xiàn yuè shēn 越陷越深 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症