Có 3 kết quả:
Lù ㄌㄨˋ • liù ㄌㄧㄡˋ • lù ㄌㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: fù 阜 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖坴
Nét bút: フ丨一丨一ノ丶一丨一
Thương Hiệt: NLGCG (弓中土金土)
Unicode: U+9678
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lục
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リク (riku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 륙, 육
Âm Quảng Đông: luk6
Âm Nôm: lục
Âm Nhật (onyomi): リク (riku), ロク (roku)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 륙, 육
Âm Quảng Đông: luk6
Tự hình 4
Dị thể 11
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch vân ca vị Lý Tử Vân tác kỳ 3 - 白雲歌為李紫篔作其三 (Vương Miện)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信 (Tùng Thiện Vương)
• Tại ngục vịnh thiền - 在獄詠蟬 (Lạc Tân Vương)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Mô ngư nhi - Đắc cố nhân viễn tín - 摸魚兒-得故人遠信 (Tùng Thiện Vương)
• Tại ngục vịnh thiền - 在獄詠蟬 (Lạc Tân Vương)
• Tặng Dân Lợi dược phòng (Mỗi cú quân hữu dược vị) - 贈民利藥房(每句均有藥味) (Trần Đình Tân)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế (I))
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống điện trung Dương Giám phó Thục kiến tướng công - 送殿中楊監赴蜀見相公 (Đỗ Phủ)
• Túc Trịnh Châu - 宿鄭州 (Vương Duy)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Lu
Từ ghép 18
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng. ◎Như: “đại lục” 大陸 cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (“Á châu” 亞洲, “Âu châu” 歐洲, “Phi châu” 非洲, “Mĩ châu” 美洲 và “Úc châu” 澳洲).
2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: “đăng lục” 登陸 đổ bộ, lên cạn, “thủy lục giao thông” 水陸交通 giao thông thủy bộ.
3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép.
4. (Danh) Sao “Lục”.
5. (Danh) Họ “Lục”. ◎Như: “Lục Vân Tiên” 陸雲仙.
6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: “Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã” 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.
2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: “đăng lục” 登陸 đổ bộ, lên cạn, “thủy lục giao thông” 水陸交通 giao thông thủy bộ.
3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép.
4. (Danh) Sao “Lục”.
5. (Danh) Họ “Lục”. ◎Như: “Lục Vân Tiên” 陸雲仙.
6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: “Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã” 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.
Từ điển Trung-Anh
six (banker's anti-fraud numeral)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đất liền
2. đường bộ
3. sao Lục
4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: 六)
2. đường bộ
3. sao Lục
4. sáu, 6 (dùng trong văn tự, như: 六)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất cao khỏi mặt nước mà bằng phẳng. ◎Như: “đại lục” 大陸 cõi đất liền lớn, chỉ năm châu trên mặt địa cầu (“Á châu” 亞洲, “Âu châu” 歐洲, “Phi châu” 非洲, “Mĩ châu” 美洲 và “Úc châu” 澳洲).
2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: “đăng lục” 登陸 đổ bộ, lên cạn, “thủy lục giao thông” 水陸交通 giao thông thủy bộ.
3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép.
4. (Danh) Sao “Lục”.
5. (Danh) Họ “Lục”. ◎Như: “Lục Vân Tiên” 陸雲仙.
6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: “Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã” 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.
2. (Danh) Đường bộ, đường cạn. ◎Như: “đăng lục” 登陸 đổ bộ, lên cạn, “thủy lục giao thông” 水陸交通 giao thông thủy bộ.
3. (Danh) Số sáu, cũng như chữ “lục” 六 dùng để viết giấy tờ quan hệ cho khỏi chữa được, ta gọi là chữ “lục” kép.
4. (Danh) Sao “Lục”.
5. (Danh) Họ “Lục”. ◎Như: “Lục Vân Tiên” 陸雲仙.
6. (Động) Nhảy. ◇Trang Tử 莊子: “Hột thảo ẩm thủy, kiều túc nhi lục, thử mã chi chân tính dã” 齕草飲水, 翹足而陸, 此馬之真性也 (Mã đề 馬蹄) Gặm cỏ uống nước, cất cao giò mà nhảy, đó là chân tính của ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sáu (chữ 六 viết kép). Xem 陸 [lù].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trên đất, trên cạn, trên bộ, đất liền, đường bộ, bằng đường bộ: 陸地 Lục địa, trên bộ; 大陸 Đại lục; 登陸 Đổ bộ; 水陸草木之花 Hoa của các loài thảo mộc dưới nước và trên cạn; 水陸交通 Giao thông đường thuỷ và đường bộ; 陸路 Đường bộ;
② 【陸離】lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt: 光怪陸離 Màu sắc sặc sỡ;
③ 【陸續】lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục: 來賓陸續到達 Khách đã lần lượt (lục tục) đến;
④ [Lù] Sao Lục;
⑤ [Lù] (Họ) Lục. Xem 陸 [liù].
② 【陸離】lục li [lùlí] Màu sắc hỗn tạp, sặc sỡ, rực rỡ, lòe loẹt: 光怪陸離 Màu sắc sặc sỡ;
③ 【陸續】lục tục [lùxù] Lần lượt, lục tục: 來賓陸續到達 Khách đã lần lượt (lục tục) đến;
④ [Lù] Sao Lục;
⑤ [Lù] (Họ) Lục. Xem 陸 [liù].
Từ điển Trung-Anh
(1) shore
(2) land
(3) continent
(2) land
(3) continent
Từ ghép 70
Ān lù 安陸 • Ān lù shì 安陸市 • Àò sī lù 奧斯陸 • bān bó lù lí 斑駮陸離 • Běi yáng lù jūn 北洋陸軍 • bù zhuó lù fēi xíng 不著陸飛行 • cì dà lù 次大陸 • dà lù 大陸 • dà lù jià 大陸架 • dà lù kuài 大陸塊 • dà lù piāo yí 大陸漂移 • dà lù pō 大陸坡 • dà lù xìng 大陸性 • dà lù xìng qì hòu 大陸性氣候 • dēng lù 登陸 • dēng lù jiàn 登陸艦 • dēng lù yuè qiú 登陸月球 • fàn dà lù 泛大陸 • guāng guài lù lí 光怪陸離 • hǎi jūn lù zhàn duì 海軍陸戰隊 • hǎi lù 海陸 • hǎi lù bāo 海陸煲 • hǎi lù jūn 海陸軍 • hǎi lù kòng 海陸空 • jīng lù lù 經陸路 • jiù dà lù 舊大陸 • lián hé gǔ dà lù 聯合古大陸 • lù dì 陸地 • lù hǎi kōng jūn 陸海空軍 • lù hǎi kōng sān jūn 陸海空三軍 • lù jī 陸基 • lù jī dǎo dàn 陸基導彈 • lù jià 陸架 • lù jūn 陸軍 • lù jūn shàng xiào 陸軍上校 • lù jūn sōng 陸均松 • lù jūn zhōng wèi 陸軍中尉 • lù lù 陸路 • lù lù xù xù 陸陸續續 • lù pō 陸坡 • lù qī 陸棲 • lù shàng 陸上 • lù shēng 陸生 • lù xù 陸續 • lù yùn 陸運 • Měi zhōu dà lù 美洲大陸 • nèi lù 內陸 • nèi lù guó 內陸國 • nèi lù hé 內陸河 • Ōū Yà Dà lù 歐亞大陸 • Ōū zhōu dà lù 歐洲大陸 • Píng lù 平陸 • Píng lù xiàn 平陸縣 • ruǎn zhuó lù 軟著陸 • shuāng lù qí 雙陸棋 • shuǐ lù 水陸 • shuǐ lù jiāo tōng 水陸交通 • shuǐ lù liǎng yòng 水陸兩用 • shuǐ lù shī 水陸師 • Xià lù 下陸 • Xià lù qū 下陸區 • xīn dà lù 新大陸 • Yà ōu dà lù 亞歐大陸 • Yà ōu dà lù fù dì 亞歐大陸腹地 • yà ōu dà lù qiáo 亞歐大陸橋 • yìng lù 硬陸 • zhù dà lù 駐大陸 • zhuó lù 著陸 • zhuó lù chǎng 著陸場 • zhuó lù diǎn 著陸點