Có 1 kết quả:
yáng ㄧㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖昜
Nét bút: フ丨丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: NLAMH (弓中日一竹)
Unicode: U+967D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dương
Âm Nôm: dàng, dương, giang
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: dàng, dương, giang
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): ひ (hi)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 4
Dị thể 11
Chữ gần giống 52
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 17 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 1 - Lộng nguyệt - 菊秋百詠其十七-湖陽五弄其一-弄月 (Phan Huy Ích)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Sa Câu - 沙溝 (Viên Mai)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tức cảnh - 即景 (Nguyễn Văn Giao)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 17 - Hồ Dương ngũ lộng kỳ 1 - Lộng nguyệt - 菊秋百詠其十七-湖陽五弄其一-弄月 (Phan Huy Ích)
• Cừ Khê thảo đường kỳ 1 - 渠溪草堂其一 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Giáp Ngọ quý xuân hương thí, sắc chỉ bân tống Hà Trung huấn đạo Nguyễn khế phó giáo sở ứng vụ, ngã diệc đính kỳ tựu Nam ty, dĩ thi tác biệt - 甲午季春鄉試,敕旨攽送河中訓導阮契赴教所應務,我亦訂期就南司,以詩作別 (Phan Huy Ích)
• Sa Câu - 沙溝 (Viên Mai)
• Thứ vận Khổng Nghị Phủ “Cửu hạn dĩ nhi thậm vũ” kỳ 1 - 次韻孔毅甫久旱已而甚雨其一 (Tô Thức)
• Tức cảnh - 即景 (Nguyễn Văn Giao)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Ỷ la hương - 綺羅香 (Đào Tấn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mặt trời
2. dương
2. dương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mặt trời. ◎Như: “triêu dương” 朝陽 mặt trời ban mai, “dương quang” 陽光 ánh sáng mặt trời.
2. (Danh) Hướng nam. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử đương dương” 天子當陽 (Văn Công tứ niên 文公四年) Vua ngồi xoay về hướng nam.
3. (Danh) Chiều nước về phía bắc. ◎Như: “Hán dương” 漢陽 phía bắc sông Hán. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy” 灌水之陽有溪焉, 東流入於瀟水 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.
4. (Danh) Mặt núi phía nam. ◎Như: “Hành dương” 衡陽 phía nam núi Hành. ◇Sử Kí 史記: “Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương” 遷生龍門, 耕牧河山之陽 (Thái sử công tự tự 太史公自序) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.
5. (Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian. ◎Như: “dương thế” 陽世 cõi đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới” 冥王立命送還陽界 (Tịch Phương Bình 席方平) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.
6. (Danh) Họ “Dương”.
7. (Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như. § Thông “dương” 佯. ◎Như: “dương vi tôn kính” 陽爲尊敬 tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.
8. (Tính) Có tính điện dương. Trái lại với “âm” 陰. ◎Như: “dương điện” 陽電 điện dương, “dương cực” 陽極 cực điện dương.
9. (Tính) Tươi sáng. ◇Lục Cơ 陸機: “Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương” 時無重至, 華不再陽 (Đoản ca hành 短歌行) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.
10. (Tính) Hướng về phía mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua” 瘦地翻宜粟, 陽坡可種瓜 (Tần Châu tạp thi 秦州雜詩) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.
11. (Tính) Gồ lên, lồi. ◎Như: “dương khắc” 陽刻 khắc nổi trên mặt.
12. (Tính) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính. ◎Như: “dương cụ” 陽具 dương vật.
2. (Danh) Hướng nam. ◇Tả truyện 左傳: “Thiên tử đương dương” 天子當陽 (Văn Công tứ niên 文公四年) Vua ngồi xoay về hướng nam.
3. (Danh) Chiều nước về phía bắc. ◎Như: “Hán dương” 漢陽 phía bắc sông Hán. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Quán thủy chi dương hữu khê yên, đông lưu nhập ư Tiêu thủy” 灌水之陽有溪焉, 東流入於瀟水 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Ở phía bắc sông Quán có một khe nưóc chảy qua hướng đông rồi nhập vào sông Tiêu.
4. (Danh) Mặt núi phía nam. ◎Như: “Hành dương” 衡陽 phía nam núi Hành. ◇Sử Kí 史記: “Thiên sanh Long Môn, canh mục Hà San chi dương” 遷生龍門, 耕牧河山之陽 (Thái sử công tự tự 太史公自序) (Tư Mã) Thiên sinh ở Long Môn, làm ruộng chăn nuôi ở phía nam núi Hà Sơn.
5. (Danh) Cõi đời đang sống, nhân gian. ◎Như: “dương thế” 陽世 cõi đời. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Minh vương lập mệnh tống hoàn dương giới” 冥王立命送還陽界 (Tịch Phương Bình 席方平) Diêm vương lập tức hạ lệnh đưa về dương gian.
6. (Danh) Họ “Dương”.
7. (Phó) Tỏ ra bề ngoài, làm giả như. § Thông “dương” 佯. ◎Như: “dương vi tôn kính” 陽爲尊敬 tỏ vẻ tôn kính ngoài mặt.
8. (Tính) Có tính điện dương. Trái lại với “âm” 陰. ◎Như: “dương điện” 陽電 điện dương, “dương cực” 陽極 cực điện dương.
9. (Tính) Tươi sáng. ◇Lục Cơ 陸機: “Thì vô trùng chí, Hoa bất tái dương” 時無重至, 華不再陽 (Đoản ca hành 短歌行) Cơ hội chẳng đến hai lần, Hoa không tươi thắm lại.
10. (Tính) Hướng về phía mặt trời. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Sấu địa phiên nghi túc, Dương pha khả chủng qua” 瘦地翻宜粟, 陽坡可種瓜 (Tần Châu tạp thi 秦州雜詩) Đất cằn thì chọn lúa thích hợp, Sườn núi hướng về phía mặt trời có thể trồng dưa.
11. (Tính) Gồ lên, lồi. ◎Như: “dương khắc” 陽刻 khắc nổi trên mặt.
12. (Tính) Thuộc về đàn ông, thuộc về nam tính. ◎Như: “dương cụ” 陽具 dương vật.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dương (trái với âm): 陰陽 Âm dương;
② Thái dương, mặt trời: 朝陽 Mặt trời ban mai; 秋陽以暴之 Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó (Mạnh tử);
③ (văn) Hướng nam, phía nam: 天之當陽 Thiên tử ngồi quay về hướng nam;
④ (văn) Hướng bắc, phía bắc: 漢陽 Phía bắc sông Hán;
⑤ (văn) Phía nam núi: 衡陽 Phía nam núi Hành; 以其乃華山之陽名之也 Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí);
⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ (như 佯, bộ 亻): 陽爲尊敬 Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; 今其狀陽言與韓,其實陰善楚 Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở (Sử kí: Hàn thế gia); 陽眠 Giả vờ ngủ.【陽溝】dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; 【陽奉陰違】 dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại;
⑦ Dương (vật): 陽具 Dương vật, ngọc hành;
⑧ (văn) Màu đỏ tươi;
⑨ (văn) Cõi dương, cõi đời, dương gian;
⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa (thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
⑪ [Yáng] (Họ) Dương.
② Thái dương, mặt trời: 朝陽 Mặt trời ban mai; 秋陽以暴之 Có mặt trời mùa thu dọi xuống cho nó (Mạnh tử);
③ (văn) Hướng nam, phía nam: 天之當陽 Thiên tử ngồi quay về hướng nam;
④ (văn) Hướng bắc, phía bắc: 漢陽 Phía bắc sông Hán;
⑤ (văn) Phía nam núi: 衡陽 Phía nam núi Hành; 以其乃華山之陽名之也 Vì nó ở phía nam núi Hoa Sơn nên mới gọi nó là động Hoa Sơn (Vương An Thạch: Du Bao Thiền sơn kí);
⑥ Lộ ra ngoài, tỏ ra bên ngoài, bề ngoài, giả vờ, vờ (như 佯, bộ 亻): 陽爲尊敬 Ngoài mặt tỏ ra tôn kính; 今其狀陽言與韓,其實陰善楚 Nay bề ngoài vờ nói ủng hộ nước Hàn, nhưng thực ra lại ngầm thân với Sở (Sử kí: Hàn thế gia); 陽眠 Giả vờ ngủ.【陽溝】dương câu [yáng gou] Rãnh nổi, cống lộ thiên; 【陽奉陰違】 dương phụng âm vi [yángféng-yinwéi] Ngoài thì thuận, trong thì chống, trước mặt phục tùng sau lưng chống lại;
⑦ Dương (vật): 陽具 Dương vật, ngọc hành;
⑧ (văn) Màu đỏ tươi;
⑨ (văn) Cõi dương, cõi đời, dương gian;
⑩ [Yáng] Tên đất thời xưa (thuộc nước Yên đời Xuân thu, ở phía đông huyện Đường, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc);
⑪ [Yáng] (Họ) Dương.
Từ điển Trung-Anh
(1) positive (electric.)
(2) sun
(3) male principle (Taoism)
(4) Yang, opposite: 陰|阴[yin1] ☯
(2) sun
(3) male principle (Taoism)
(4) Yang, opposite: 陰|阴[yin1] ☯
Từ ghép 358
Ān yáng 安陽 • Ān yáng dì qū 安陽地區 • Ān yáng shì 安陽市 • Ān yáng xiàn 安陽縣 • Bì yáng 泌陽 • Bì yáng xiàn 泌陽縣 • Bīn yáng 賓陽 • Bīn yáng xiàn 賓陽縣 • Bō yáng 波陽 • Bō yáng xiàn 波陽縣 • chā wěi tài yáng niǎo 叉尾太陽鳥 • Cháng yáng Tǔ jiā zú Zì zhì xiàn 長陽土家族自治縣 • Cháo yáng 朝陽 • Cháo yáng 潮陽 • Cháo yáng mén 朝陽門 • Cháo yáng qū 朝陽區 • Cháo yáng qū 潮陽區 • Cháo yáng shì 朝陽市 • Cháo yáng xiàn 朝陽縣 • Chéng yáng 城陽 • Chéng yáng qū 城陽區 • chéng yáng xìng 呈陽性 • chōng mǎn yáng guāng 充滿陽光 • Chóng yáng 崇陽 • chóng yáng 重陽 • Chóng yáng jié 重陽節 • Chóng yáng xiàn 崇陽縣 • Dān yáng 丹陽 • Dān yáng shì 丹陽市 • Dāng yáng 當陽 • Dāng yáng shì 當陽市 • dǎo yáng 倒陽 • Dé yáng 德陽 • Dé yáng shì 德陽市 • Dōng yáng 東陽 • Dōng yáng shì 東陽市 • Duān yáng jié 端陽節 • Fén yáng 汾陽 • Fén yáng shì 汾陽市 • Fèng yáng 鳳陽 • Fèng yáng xiàn 鳳陽縣 • Fù yáng 富陽 • Fù yáng 阜陽 • Fù yáng dì qū 阜陽地區 • Fù yáng shì 富陽市 • Fù yáng shì 阜陽市 • Gāo yáng 高陽 • Gāo yáng xiàn 高陽縣 • gé lán yáng 革蘭陽 • gé lán yáng xìng 革蘭陽性 • Gù yáng xiàn 固陽縣 • Guàn yáng 灌陽 • Guàn yáng xiàn 灌陽縣 • Guǎng yáng 廣陽 • Guǎng yáng qū 廣陽區 • Guì yáng 桂陽 • Guì yáng 貴陽 • Guì yáng shì 貴陽市 • Guì yáng xiàn 桂陽縣 • Guì yáng Yī Xué yuàn 貴陽醫學院 • Guō yáng 渦陽 • Guō yáng xiàn 渦陽縣 • Hǎi yáng 海陽 • Hǎi yáng shì 海陽市 • Hàn yáng 漢陽 • Hàn yáng qū 漢陽區 • Hé yáng 合陽 • Hé yáng Xiàn 合陽縣 • hēi xiōng tài yáng niǎo 黑胸太陽鳥 • Héng yáng 衡陽 • Héng yáng dì qū 衡陽地區 • Héng yáng shì 衡陽市 • Héng yáng xiàn 衡陽縣 • Huái yáng 淮陽 • Huái yáng xiàn 淮陽縣 • huáng yāo tài yáng niǎo 黃腰太陽鳥 • Huì yáng 惠陽 • Huì yáng dì qū 惠陽地區 • Huì yáng qū 惠陽區 • huǒ wěi tài yáng niǎo 火尾太陽鳥 • Jì yáng 濟陽 • Jì yáng xiàn 濟陽縣 • Jiǎn yáng 簡陽 • Jiǎn yáng shì 簡陽市 • Jiàn yáng 建陽 • Jiàn yáng shì 建陽市 • Jiāng yáng qū 江陽區 • jiāo yáng 驕陽 • jiāo yáng sì huǒ 驕陽似火 • Jiē yáng 揭陽 • Jiē yáng shì 揭陽市 • Jīn yáng 金陽 • Jīn yáng xiàn 金陽縣 • Jīng yáng 旌陽 • Jīng yáng 涇陽 • Jīng yáng qū 旌陽區 • Jīng yáng Xiàn 涇陽縣 • Jiǔ jiǔ chóng yáng 九九重陽 • jù guāng tài yáng néng 聚光太陽能 • Kāi yáng 開陽 • Kāi yáng xiàn 開陽縣 • Kūn yáng 昆陽 • Lái yáng 萊陽 • Lái yáng shì 萊陽市 • lán hóu tài yáng niǎo 藍喉太陽鳥 • Lěi yáng 耒陽 • Lěi yáng shì 耒陽市 • Lì yáng 溧陽 • Lì yáng shì 溧陽市 • liǎng shǒu bù zhān yáng chūn shuǐ 兩手不沾陽春水 • Liáo yáng 遼陽 • Liáo yáng shì 遼陽市 • Liáo yáng xiàn 遼陽縣 • Liú yáng 瀏陽 • Liú yáng shì 瀏陽市 • Lóng yáng 隆陽 • Lóng yáng 龍陽 • lóng yáng jūn 龍陽君 • Lóng yáng qū 隆陽區 • Lǚ Chún yáng 呂純陽 • lǜ hóu tài yáng niǎo 綠喉太陽鳥 • Lüè yáng 略陽 • Lüè yáng Xiàn 略陽縣 • Lú yáng 廬陽 • Lú yáng qū 廬陽區 • luò yáng 洛陽 • Luò yáng dì qū 洛陽地區 • Luò yáng shì 洛陽市 • Luò yáng zhǐ guì 洛陽紙貴 • Má yáng 麻陽 • Má yáng Miáo zú Zì zhì xiàn 麻陽苗族自治縣 • Má yáng xiàn 麻陽縣 • Mián yáng 綿陽 • Mián yáng dì qū 綿陽地區 • Mián yáng shì 綿陽市 • Nán yáng 南陽 • Nán yáng dì qū 南陽地區 • Nán yáng shì 南陽市 • Nán yáng xiàn 南陽縣 • Níng yáng 寧陽 • Níng yáng xiàn 寧陽縣 • Ōū yáng 歐陽 • Ōū yáng Xiū 歐陽修 • Ōū yáng Xún 歐陽詢 • Ōū yáng Yú qiàn 歐陽予倩 • Péng yáng 彭陽 • Péng yáng xiàn 彭陽縣 • Píng yáng 平陽 • Píng yáng xiàn 平陽縣 • Pó yáng 鄱陽 • Pó yáng Hú 鄱陽湖 • Pó yáng xiàn 鄱陽縣 • Pú yáng 濮陽 • Pú yáng shì 濮陽市 • Pú yáng xiàn 濮陽縣 • Qí yáng 祁陽 • Qí yáng xiàn 祁陽縣 • Qiān yáng 千陽 • Qiān yáng Xiàn 千陽縣 • Qián yáng 黔陽 • Qián yáng xiàn 黔陽縣 • Qìn yáng 沁陽 • Qìn yáng shì 沁陽市 • Qīng yáng 青陽 • Qīng yáng xiàn 青陽縣 • Qìng yáng 慶陽 • Qìng yáng dì qū 慶陽地區 • Qìng yáng shì 慶陽市 • Qǔ yáng 曲陽 • Qǔ yáng xiàn 曲陽縣 • Ráo yáng 饒陽 • Ráo yáng xiàn 饒陽縣 • Rǔ yáng 汝陽 • Rǔ yáng xiàn 汝陽縣 • Shān yáng 山陽 • Shān yáng qū 山陽區 • Shān yáng Xiàn 山陽縣 • shǎo yáng bìng 少陽病 • shǎo yáng jīng 少陽經 • Shào yáng 邵陽 • Shào yáng dì qū 邵陽地區 • Shào yáng shì 邵陽市 • Shào yáng xiàn 邵陽縣 • Shè yáng 射陽 • Shè yáng xiàn 射陽縣 • Shěn yáng 瀋陽 • Shěn yáng shì 沈陽市 • Shěn yáng shì 瀋陽市 • shí zhǐ bù zhān yáng chūn shuǐ 十指不沾陽春水 • Shòu yáng 壽陽 • Shòu yáng xiàn 壽陽縣 • Shù yáng 沭陽 • Shù yáng Xiàn 沭陽縣 • Shuāng yáng 雙陽 • Shuāng yáng qū 雙陽區 • Sì yáng 泗陽 • Sì yáng Xiàn 泗陽縣 • Sōng yáng 松陽 • Sōng yáng xiàn 松陽縣 • Suī yáng 睢陽 • Suī yáng qū 睢陽區 • Suí yáng 綏陽 • Suí yáng xiàn 綏陽縣 • tài yáng 太陽 • Tài yáng Bào 太陽報 • tài yáng chuāng 太陽窗 • tài yáng dēng 太陽燈 • tài yáng diàn chí 太陽電池 • tài yáng diàn chí bǎn 太陽電池板 • tài yáng fēng 太陽風 • tài yáng gōng sī 太陽公司 • tài yáng guāng 太陽光 • tài yáng guāng zhù 太陽光柱 • tài yáng hēi zǐ 太陽黑子 • tài yáng hēi zǐ zhōu 太陽黑子周 • tài yáng huā 太陽花 • tài yáng huó dòng 太陽活動 • tài yáng jìng 太陽鏡 • tài yáng lún 太陽輪 • tài yáng néng 太陽能 • tài yáng néng bǎn 太陽能板 • tài yáng néng diàn chí 太陽能電池 • tài yáng rì 太陽日 • tài yáng shén 太陽神 • tài yáng shén jì huà 太陽神計劃 • tài yáng shén jīng cóng 太陽神經叢 • Tài yáng Wēi xì tǒng gōng sī 太陽微系統公司 • tài yáng wō 太陽窩 • tài yáng xì 太陽系 • tài yáng xué 太陽穴 • tài yáng yǎn jìng 太陽眼鏡 • tài yáng yì 太陽翼 • tài yáng yǒng bù luò 太陽永不落 • Tài yáng Zhào Zài Sāng gān Hé Shàng 太陽照在桑乾河上 • Tián yáng 田陽 • Tián yáng xiàn 田陽縣 • Wèi Bó yáng 魏伯陽 • Wǔ yáng 舞陽 • Wǔ yáng xiàn 舞陽縣 • xī yáng 夕陽 • Xī yáng 昔陽 • xī yáng chǎn yè 夕陽產業 • xī yáng xī xià 夕陽西下 • Xī yáng xiàn 昔陽縣 • xǐ yáng 喜陽 • xián yáng 咸陽 • Xián yáng dì qū 咸陽地區 • Xián yáng Qiáo 咸陽橋 • Xián yáng Shì 咸陽市 • Xiāng yáng 襄陽 • Xiāng yáng dì qū 襄陽地區 • Xiāng yáng qū 襄陽區 • Xiàng yáng 向陽 • xiàng yáng huā 向陽花 • Xiàng yáng qū 向陽區 • xié yáng 斜陽 • Xìn yáng 信陽 • Xìn yáng dì qū 信陽地區 • Xìn yáng Shì 信陽市 • Xíng yáng 滎陽 • Xíng yáng shì 滎陽市 • Xíng yáng xiàn 滎陽縣 • Xún yáng 旬陽 • xún yáng 潯陽 • Xún yáng qū 潯陽區 • Xún yáng Xiàn 旬陽縣 • yàn yáng tiān 豔陽天 • yáng chūn miàn 陽春麵 • yáng chūn xíng 陽春型 • yáng dào 陽道 • yáng diàn 陽電 • yáng diàn hè 陽電荷 • yáng diàn jí 陽電極 • yáng diàn zǐ 陽電子 • yáng fèng yīn wéi 陽奉陰違 • yáng gāng 陽剛 • yáng guāng 陽光 • yáng guāng fáng 陽光房 • yáng guāng míng mèi 陽光明媚 • yáng guāng yù 陽光浴 • yáng jí 陽極 • yáng jiān 陽間 • yáng jù 陽具 • yáng lí zǐ 陽離子 • yáng lì 陽曆 • yáng móu 陽謀 • yáng píng 陽平 • yáng píng shēng 陽平聲 • yáng sǎn 陽傘 • yáng shèng 陽盛 • yáng shì 陽世 • yáng shì jiān 陽世間 • yáng shòu 陽壽 • yáng tái 陽台 • yáng tái 陽臺 • yáng wěi 陽痿 • yáng wěi 陽萎 • yáng wén 陽文 • yáng wù 陽物 • yáng xìng 陽性 • yáng yán 陽炎 • yáng zōng 陽宗 • Yí yáng 宜陽 • Yí yáng xiàn 宜陽縣 • Yì yáng 弋陽 • Yì yáng 益陽 • Yì yáng dì qū 益陽地區 • Yì yáng shì 益陽市 • Yì yáng xiàn 弋陽縣 • yīn chā yáng cuò 陰差陽錯 • yīn cuò yáng chā 陰錯陽差 • yīn dé bì yǒu yáng bào 陰德必有陽報 • yīn yáng 陰陽 • yīn yáng guài qì 陰陽怪氣 • Yīn yáng jiā 陰陽家 • Yǒu yáng 酉陽 • Yǒu yáng Tǔ jiā zú Miáo zú Zì zhì xiàn 酉陽土家族苗族自治縣 • Yǒu yáng xiàn 酉陽縣 • Yú yáng 榆陽 • Yú yáng 漁陽 • Yú yáng Qū 榆陽區 • Yuán yáng 元陽 • Yuán yáng 原陽 • Yuán yáng xiàn 元陽縣 • Yuán yáng xiàn 原陽縣 • Yuè yáng 岳陽 • Yuè yáng dì qū 岳陽地區 • Yuè yáng Lóu 岳陽樓 • Yuè yáng lóu jì 岳陽樓記 • Yuè yáng Lóu qū 岳陽樓區 • Yuè yáng shì 岳陽市 • Yuè yáng xiàn 岳陽縣 • Yún yáng 雲陽 • Yún yáng xiàn 雲陽縣 • Zǎo yáng 棗陽 • Zǎo yáng shì 棗陽市 • zhāng yáng 章陽 • Zhāo yáng 昭陽 • zhāo yáng 朝陽 • zhāo yáng chǎn yè 朝陽產業 • Zhāo yáng dì qū 朝陽地區 • Zhāo yáng qū 昭陽區 • Zhào Zǐ yáng 趙紫陽 • zhē yáng 遮陽 • zhē yáng bǎn 遮陽板 • Zhèng yáng 正陽 • Zhèng yáng xiàn 正陽縣 • Zhōng yáng 中陽 • Zhōng yáng xiàn 中陽縣 • zhuàng yáng 壯陽 • Zī yáng 資陽 • Zī yáng qū 資陽區 • Zī yáng shì 資陽市 • zǐ jiá zhí zuǐ tài yáng niǎo 紫頰直嘴太陽鳥 • Zǐ yáng 紫陽 • Zǐ yáng Xiàn 紫陽縣 • Zōng yáng 樅陽 • Zōng yáng xiàn 樅陽縣