Có 3 kết quả:
Lóng ㄌㄨㄥˊ • lōng ㄌㄨㄥ • lóng ㄌㄨㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
Thương Hiệt: NLHEM (弓中竹水一)
Unicode: U+9686
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 15
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 2 - 題桂林驛其二 (An Nam tiến phụng sứ)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Thực)
• Quan nhai cổ - 官街鼓 (Lý Hạ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề Quế Lâm dịch kỳ 2 - 題桂林驛其二 (An Nam tiến phụng sứ)
• Phụng bắc sứ cung ngộ Hy Lăng đại tường nhật hữu cảm - 奉北使恭遇熙陵大祥日有感 (Phạm Nhân Khanh)
• Phụng chỉ hồi quốc hỷ phú thuật hoài cổ phong nhị thập vận - 奉旨回國喜賦述懷古風二十韻 (Phan Huy Thực)
• Quá quan - 過關 (Phan Huy Thực)
• Quan nhai cổ - 官街鼓 (Lý Hạ)
• Tản lĩnh vân gian - 傘嶺雲間 (Phạm Đình Hổ)
• Tây giang nguyệt - Tỉnh Cương sơn - 西江月-井岡山 (Mao Trạch Đông)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Thu trung bệnh - 秋中病 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Long
(2) short for 吉隆坡[Ji2 long2 po1], Kuala Lumpur
(2) short for 吉隆坡[Ji2 long2 po1], Kuala Lumpur
Từ ghép 35
Lóng ān 隆安 • Lóng ān xiàn 隆安县 • Lóng ān xiàn 隆安縣 • Lóng chāng 隆昌 • Lóng chāng xiàn 隆昌县 • Lóng chāng xiàn 隆昌縣 • Lóng dé 隆德 • Lóng dé xiàn 隆德县 • Lóng dé xiàn 隆德縣 • Lóng gé ěr 隆格尔 • Lóng gé ěr 隆格爾 • Lóng gé ěr xiàn 隆格尔县 • Lóng gé ěr xiàn 隆格爾縣 • Lóng Hé 隆河 • Lóng huà 隆化 • Lóng huà xiàn 隆化县 • Lóng huà xiàn 隆化縣 • Lóng huí 隆回 • Lóng huí xiàn 隆回县 • Lóng huí xiàn 隆回縣 • Lóng lín Gè zú Zì zhì xiàn 隆林各族自治县 • Lóng lín Gè zú Zì zhì xiàn 隆林各族自治縣 • Lóng lín xiàn 隆林县 • Lóng lín xiàn 隆林縣 • Lóng yáng 隆阳 • Lóng yáng 隆陽 • Lóng yáng qū 隆阳区 • Lóng yáng qū 隆陽區 • Lóng yáo 隆堯 • Lóng yáo 隆尧 • Lóng yáo xiàn 隆堯縣 • Lóng yáo xiàn 隆尧县 • Lóng zǐ 隆子 • Lóng zǐ xiàn 隆子县 • Lóng zǐ xiàn 隆子縣
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. long trọng
2. hưng thịnh
2. hưng thịnh
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
Từ điển Trung-Anh
sound of drums
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆起.
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trọng thể, trọng hậu: 隆重 Long trọng;
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.
Từ điển Trung-Anh
(1) grand
(2) intense
(3) prosperous
(4) to swell
(5) to bulge
(2) intense
(3) prosperous
(4) to swell
(5) to bulge
Từ ghép 82
Āī lóng · Mǎ sī kè 埃隆馬斯克 • Āī lóng · Mǎ sī kè 埃隆马斯克 • Bā sài lóng nà 巴塞隆納 • Bā sài lóng nà 巴塞隆纳 • Bù lóng dí 布隆迪 • Bù lóng fāng dān 布隆方丹 • dān kè lóng kàng tǐ 单克隆抗体 • dān kè lóng kàng tǐ 單克隆抗體 • Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 东太平洋隆起 • Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 東太平洋隆起 • gá lóng 噶隆 • Huà lóng 化隆 • Huà lóng Huí zú Zì zhì xiàn 化隆回族自治县 • Huà lóng Huí zú Zì zhì xiàn 化隆回族自治縣 • Huà lóng xiàn 化隆县 • Huà lóng xiàn 化隆縣 • Jī lóng 基隆 • Jī lóng shì 基隆市 • Jí lóng 吉隆 • Jí lóng pō 吉隆坡 • Jí lóng xiàn 吉隆县 • Jí lóng xiàn 吉隆縣 • Jiā bó lóng lǐ 嘉柏隆里 • Kā mài lóng 喀麥隆 • Kā mài lóng 喀麦隆 • Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡內基梅隆大學 • Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡内基梅隆大学 • Kē lóng 科隆 • kè lóng 克隆 • kè lóng jì shù 克隆技术 • kè lóng jì shù 克隆技術 • kè lóng rén 克隆人 • Kè lóng shì bìng 克隆氏病 • Lì lóng guī 利隆圭 • lóng dōng 隆冬 • lóng lóng 隆隆 • lóng lóng shēng 隆隆声 • lóng lóng shēng 隆隆聲 • lóng qǐ 隆起 • lóng qíng 隆情 • lóng qíng hòu yì 隆情厚誼 • lóng qíng hòu yì 隆情厚谊 • lóng rǔ 隆乳 • lóng rǔ shǒu shù 隆乳手术 • lóng rǔ shǒu shù 隆乳手術 • lóng xiōng 隆胸 • lóng zhòng 隆重 • Luò lóng 洛隆 • Luò lóng xiàn 洛隆县 • Luò lóng xiàn 洛隆縣 • Pú lóng dì 蒲隆地 • Qián lóng 乾隆 • Qíng lóng 晴隆 • Qíng lóng xiàn 晴隆县 • Qíng lóng xiàn 晴隆縣 • qióng lóng 穹隆 • shēng yì xīng lóng 生意兴隆 • shēng yì xīng lóng 生意興隆 • Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 圣皮埃尔和密克隆 • Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 聖皮埃爾和密克隆 • Wàn lóng 万隆 • Wàn lóng 萬隆 • Wǔ lóng 武隆 • Wǔ lóng xiàn 武隆县 • Wǔ lóng xiàn 武隆縣 • Xīng lóng 兴隆 • Xīng lóng 興隆 • Xīng lóng tái 兴隆台 • Xīng lóng tái 興隆臺 • Xīng lóng tái qū 兴隆台区 • Xīng lóng tái qū 興隆臺區 • Xīng lóng xiàn 兴隆县 • Xīng lóng xiàn 興隆縣 • Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆馬斯克 • Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆马斯克 • yī pǔ xī lóng 伊普西隆 • yǐn jū lóng zhōng 隐居隆中 • yǐn jū lóng zhōng 隱居隆中 • yù pǔ Xī lóng 玉普西隆 • Zé bù lóng 则步隆 • Zé bù lóng 則步隆 • zhì lóng 郅隆