Có 3 kết quả:

Lóng ㄌㄨㄥˊlōng ㄌㄨㄥlóng ㄌㄨㄥˊ

1/3

lōng ㄌㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. long trọng
2. hưng thịnh

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.

Từ điển Trung-Anh

sound of drums

Từ ghép 10

lóng ㄌㄨㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Đầy, nhiều, dày. ◎Như: “long trọng” 隆重 trọng thể, “đức long vọng trọng” 德隆望重 đức dày giá trọng.
2. (Tính) Hưng thịnh, hưng khởi. ◎Như: “hưng long” 興隆, “long thịnh” 隆盛.
3. (Tính) Sâu, thắm thiết. ◎Như: “long tình hậu nghị” 隆情厚誼 tình nghĩa thắm thiết.
4. (Tính, phó) Cao, gồ lên. ◎Như: “long khởi” 隆起 nhô lên, “long chuẩn” 隆準 sống mũi cao.
5. (Động) Làm cho cao thêm. ◎Như: “long tị” 隆鼻 sửa mũi cho cao lên. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Tuy long Tiết chi thành đáo ư thiên, do chi vô ích dã” 雖隆薛之城到於天, 猶之無益也 (Tề sách nhất 齊策一) Tuy có nâng cao thành Tiết tới đụng trời, cũng vô ích.
6. (Động) Tôn sùng. ◎Như: “long sư” 隆師 tôn kính thầy.
7. (Danh) Họ “Long”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðầy ùn, đầy tù ụ, đầy đặn lại lớn lao. Vì thế nên cái gì lồi lên trội lên gọi là long khởi 隆起.
② Thịnh, dày. Như đức long vọng trọng 德隆望重 đức thịnh giá trọng.
③ Hậu. Như chí nghị long tình 摯誼隆情 nghĩa thiết tình hậu.
④ Long long 隆隆 ù ù, tiếng sấm động.
⑤ Tôn quý, cao nhất.
⑥ Lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Trọng thể, trọng hậu: 隆重 Long trọng;
② Hưng thịnh: 興隆 Hưng thịnh; 隆盛 Thịnh vượng;
③ Sâu, hậu, thắm thiết: 隆情厚誼 Tình nghĩa thắm thiết, nghĩa thiết tình hậu;
④ Gồ lên, lồi lên, u lên: 他碰得前額隆起一個大包 Trán anh ấy va u lên một cục to;
⑤ (văn) Cao quý, tôn quý, nổi tiếng, vẻ vang;
⑥ (văn) Lớn;
⑦【隆隆】long long [lóng lóng] (thanh) Ầm ầm: 雷聲隆隆 Sấm sét ầm ầm;
⑧[Lóng] (Họ) Long.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp. Hưng thịnh — Phong phú, đầy đặn — To lớn — Ngọn núi nhỏ cao lên.

Từ điển Trung-Anh

(1) grand
(2) intense
(3) prosperous
(4) to swell
(5) to bulge

Từ ghép 82

Āī lóng · Mǎ sī kè 埃隆馬斯克Āī lóng · Mǎ sī kè 埃隆马斯克Bā sài lóng nà 巴塞隆納Bā sài lóng nà 巴塞隆纳Bù lóng dí 布隆迪Bù lóng fāng dān 布隆方丹dān kè lóng kàng tǐ 单克隆抗体dān kè lóng kàng tǐ 單克隆抗體Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 东太平洋隆起Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 東太平洋隆起gá lóng 噶隆Huà lóng 化隆Huà lóng Huí zú Zì zhì xiàn 化隆回族自治县Huà lóng Huí zú Zì zhì xiàn 化隆回族自治縣Huà lóng xiàn 化隆县Huà lóng xiàn 化隆縣Jī lóng 基隆Jī lóng shì 基隆市Jí lóng 吉隆Jí lóng pō 吉隆坡Jí lóng xiàn 吉隆县Jí lóng xiàn 吉隆縣Jiā bó lóng lǐ 嘉柏隆里Kā mài lóng 喀麥隆Kā mài lóng 喀麦隆Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡內基梅隆大學Kǎ nèi jī Méi lóng Dà xué 卡内基梅隆大学Kē lóng 科隆kè lóng 克隆kè lóng jì shù 克隆技术kè lóng jì shù 克隆技術kè lóng rén 克隆人Kè lóng shì bìng 克隆氏病Lì lóng guī 利隆圭lóng dōng 隆冬lóng lóng 隆隆lóng lóng shēng 隆隆声lóng lóng shēng 隆隆聲lóng qǐ 隆起lóng qíng 隆情lóng qíng hòu yì 隆情厚誼lóng qíng hòu yì 隆情厚谊lóng rǔ 隆乳lóng rǔ shǒu shù 隆乳手术lóng rǔ shǒu shù 隆乳手術lóng xiōng 隆胸lóng zhòng 隆重Luò lóng 洛隆Luò lóng xiàn 洛隆县Luò lóng xiàn 洛隆縣Pú lóng dì 蒲隆地Qián lóng 乾隆Qíng lóng 晴隆Qíng lóng xiàn 晴隆县Qíng lóng xiàn 晴隆縣qióng lóng 穹隆shēng yì xīng lóng 生意兴隆shēng yì xīng lóng 生意興隆Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 圣皮埃尔和密克隆Shèng Pí āi ěr hé Mì kè lóng 聖皮埃爾和密克隆Wàn lóng 万隆Wàn lóng 萬隆Wǔ lóng 武隆Wǔ lóng xiàn 武隆县Wǔ lóng xiàn 武隆縣Xīng lóng 兴隆Xīng lóng 興隆Xīng lóng tái 兴隆台Xīng lóng tái 興隆臺Xīng lóng tái qū 兴隆台区Xīng lóng tái qū 興隆臺區Xīng lóng xiàn 兴隆县Xīng lóng xiàn 興隆縣Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆馬斯克Yī lóng Mǎ sī kè 伊隆马斯克yī pǔ xī lóng 伊普西隆yǐn jū lóng zhōng 隐居隆中yǐn jū lóng zhōng 隱居隆中yù pǔ Xī lóng 玉普西隆Zé bù lóng 则步隆Zé bù lóng 則步隆zhì lóng 郅隆