Có 3 kết quả:
duì ㄉㄨㄟˋ • suì ㄙㄨㄟˋ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖㒸
Nét bút: フ丨丶ノ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: NLTPO (弓中廿心人)
Unicode: U+968A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đội, toại, truỵ
Âm Nôm: dội, dụi, đòi, đôi, đụi, giọi, nhụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: deoi6
Âm Nôm: dội, dụi, đòi, đôi, đụi, giọi, nhụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: deoi6
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 35
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu sư - 舟師 (Du Đại Do)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)
• Hiếu cảm động thiên - 孝感動天 (Quách Cư Kính)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Trệ khách - 滯客 (Nguyễn Du)
• Viên cư tạp hứng - 園居雜興 (Doãn Uẩn)
• Xuân nhật - 春日 (Trịnh Diễm)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đáo Đệ Tứ đồ - 到第四闍 (Vũ Duy Thiện)
• Hiếu cảm động thiên - 孝感動天 (Quách Cư Kính)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thích hữu trang tải binh quyết thuỷ bang phù ngã chu di bạc sổ trượng, hứa tiền diện thất chích chu, hậu diện tứ chích chu, ngã chu cư kỳ trung, ẩn nhiên hữu đại tướng tổng binh chi tượng hý thành nhất luật - 適有裝載兵決水幫扶我舟移泊數丈許,前面七隻舟,後面四隻舟,我舟居其中,隱然有大將總兵之象戲成一律 (Phạm Nguyễn Du)
• Tống Vương giới phủ tri Tỳ Lăng - 送王介甫知毗陵 (Mai Nghiêu Thần)
• Trệ khách - 滯客 (Nguyễn Du)
• Viên cư tạp hứng - 園居雜興 (Doãn Uẩn)
• Xuân nhật - 春日 (Trịnh Diễm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đội quân
2. dàn thành hàng
2. dàn thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.
Từ điển Trung-Anh
(1) squadron
(2) team
(3) group
(4) CL:個|个[ge4]
(2) team
(3) group
(4) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 125
bǎo ān bù duì 保安部隊 • Běi hǎi Jiàn duì 北海艦隊 • biān duì 編隊 • bié dòng duì 別動隊 • bīng duì 兵隊 • bù duì 部隊 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友 • chā duì 插隊 • cháng duì 長隊 • chē duì 車隊 • chéng qún jié duì 成群結隊 • Chì wèi duì 赤衛隊 • chuán duì 船隊 • dà duì 大隊 • dài biǎo duì 代表隊 • dì miàn bù duì 地面部隊 • dì wǔ zòng duì 第五縱隊 • dì zhǔ duì 地主隊 • diào duì 掉隊 • Dōng hǎi Jiàn duì 東海艦隊 • dū chá dà duì 督察大隊 • duì bù 隊部 • duì fú 隊服 • duì liè 隊列 • duì qí 隊旗 • duì wěi 隊尾 • duì wǔ 隊伍 • duì xíng 隊形 • duì yǒu 隊友 • duì yuán 隊員 • duì zhǎng 隊長 • fēi hǔ duì 飛虎隊 • fēn duì 分隊 • gǎn sǐ duì 敢死隊 • gōng zuò duì 工作隊 • gǒu zǎi duì 狗仔隊 • guǎn xián yuè duì 管弦樂隊 • guī duì 歸隊 • guó duì 國隊 • guó jiā duì 國家隊 • guó mín dǎng jūn duì 國民黨軍隊 • Guó mín Jǐng wèi duì 國民警衛隊 • hǎi àn hù wèi duì 海岸護衛隊 • hǎi àn jǐng wèi duì 海岸警衛隊 • hǎi bào bù duì 海豹部隊 • hǎi jūn lù zhàn duì 海軍陸戰隊 • háng kōng zì wèi duì 航空自衛隊 • Hé píng duì 和平隊 • héng duì 橫隊 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊 • jiàn duì 艦隊 • jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊 • jié duì 結隊 • jié duì chéng qún 結隊成群 • jiù shēng duì 救生隊 • jiù yuán duì 救援隊 • jūn duì 軍隊 • jūn yuè duì 軍樂隊 • kǎo chá duì 考察隊 • kē kǎo duì 科考隊 • kè duì 客隊 • lā lā duì 啦啦隊 • lā lā duì 拉拉隊 • lā lā duì zhǎng 啦啦隊長 • lí duì 離隊 • lián duì 聯隊 • lián duì 連隊 • lián hé jiàn duì 聯合艦隊 • liè duì 列隊 • lǐng duì 領隊 • mǎ duì 馬隊 • Màn chéng duì 曼城隊 • Màn lián duì 曼聯隊 • Měi guó Hǎi àn Jǐng wèi duì 美國海岸警衛隊 • nán hái yuè duì 男孩樂隊 • Nán hǎi Jiàn duì 南海艦隊 • pái duì 排隊 • pái qǐ cháng duì 排起長隊 • qí jǐng duì 騎警隊 • qiáng duì 強隊 • Qīn wèi duì 親衛隊 • qīng duì 清隊 • qīng lǐ duì wǔ 清理隊伍 • qiú duì 球隊 • shāng duì 商隊 • Shào nián Xiān fēng duì 少年先鋒隊 • Shào Xiān duì 少先隊 • Shéi rén yuè duì 誰人樂隊 • shén fēng tè gōng duì 神風特攻隊 • shén fēng tū jī duì 神風突擊隊 • shēng chǎn duì 生產隊 • tè zhǒng bù duì 特種部隊 • tī cì duì xíng 梯次隊形 • tī duì 梯隊 • tǐ cāo duì 體操隊 • tiē shēn wèi duì 貼身衛隊 • tū jī duì 突擊隊 • tū jī duì yuán 突擊隊員 • tuán duì 團隊 • tuán duì jīng shén 團隊精神 • wèi duì 衛隊 • wǔ jǐng bù duì 武警部隊 • wǔ zhuāng bù duì 武裝部隊 • xiān fēng duì 先鋒隊 • xiān qiǎn duì 先遣隊 • xián yuè duì 弦樂隊 • Xiàn bīng duì 憲兵隊 • xiāo fáng duì 消防隊 • xiāo fáng duì yuán 消防隊員 • xiāo xi duì liè 消息隊列 • xíng xíng duì 行刑隊 • xún luó duì 巡邏隊 • Yáng jī duì 洋基隊 • yí zhàng duì 儀仗隊 • yóu jī duì 遊擊隊 • yú chuán duì 漁船隊 • yuè duì 樂隊 • zhěng duì 整隊 • zhī duì 支隊 • Zhōng guó Rén mín Wǔ zhuāng Jǐng chá Bù duì 中國人民武裝警察部隊 • Zhōng guó Shǎo nián Xiān fēng duì 中國少年先鋒隊 • zhǔ duì 主隊 • zì wèi duì 自衛隊 • zòng duì 縱隊 • zú qiú duì 足球隊
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.