Có 3 kết quả:
duì ㄉㄨㄟˋ • suì ㄙㄨㄟˋ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖㒸
Nét bút: フ丨丶ノ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: NLTPO (弓中廿心人)
Unicode: U+968A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đội, toại, truỵ
Âm Nôm: dội, dụi, đòi, đôi, đụi, giọi, nhụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: deoi6
Âm Nôm: dội, dụi, đòi, đôi, đụi, giọi, nhụi
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: deoi6
Tự hình 5
Dị thể 3
Chữ gần giống 35
Một số bài thơ có sử dụng
• Chu sư - 舟師 (Du Đại Do)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Hành lộ nan kỳ 02 - 行路難其二 (Tiền Trừng Chi)
• Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá - 嚴中丞枉駕見過 (Đỗ Phủ)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật - 春日 (Trịnh Diễm)
• Đề Hữu Hạnh ca cơ trước ni cô cà sa tiểu ảnh - 題有幸歌姬著尼姑袈裟小影 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Hành lộ nan kỳ 02 - 行路難其二 (Tiền Trừng Chi)
• Nghiêm trung thừa uổng giá kiến quá - 嚴中丞枉駕見過 (Đỗ Phủ)
• Quy cố viên kỳ 1 - 歸故園其一 (Nguyễn Phu Tiên)
• Thuỷ đồn dạ thác - 水屯夜柝 (Phạm Đình Hổ)
• Uyên hồ khúc - 鴛湖曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Xuân nhật - 春日 (Trịnh Diễm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đội quân
2. dàn thành hàng
2. dàn thành hàng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàng: 站隊 Đứng vào hàng; 排隊上車 Xếp hàng lên xe;
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.
② Đội (một số người có tổ chức): 球隊 Đội bóng; 艦隊 Hạm đội; 擔¬[隊 Đội cáng thương; 消防隊 Đội chữa cháy;
③ Đội thiếu niên tiền phong: 隊旗 Cờ đội (thiếu niên tiền phong);
④ Đoàn, toán: 一隊人馬 Một đoàn người.
Từ điển Trung-Anh
(1) squadron
(2) team
(3) group
(4) CL:個|个[ge4]
(2) team
(3) group
(4) CL:個|个[ge4]
Từ ghép 125
bǎo ān bù duì 保安部隊 • Běi hǎi Jiàn duì 北海艦隊 • biān duì 編隊 • bié dòng duì 別動隊 • bīng duì 兵隊 • bù duì 部隊 • bù pà shén yī yàng de duì shǒu , jiù pà zhū yī yàng de duì yǒu 不怕神一樣的對手,就怕豬一樣的隊友 • chā duì 插隊 • cháng duì 長隊 • chē duì 車隊 • chéng qún jié duì 成群結隊 • Chì wèi duì 赤衛隊 • chuán duì 船隊 • dà duì 大隊 • dài biǎo duì 代表隊 • dì miàn bù duì 地面部隊 • dì wǔ zòng duì 第五縱隊 • dì zhǔ duì 地主隊 • diào duì 掉隊 • Dōng hǎi Jiàn duì 東海艦隊 • dū chá dà duì 督察大隊 • duì bù 隊部 • duì fú 隊服 • duì liè 隊列 • duì qí 隊旗 • duì wěi 隊尾 • duì wǔ 隊伍 • duì xíng 隊形 • duì yǒu 隊友 • duì yuán 隊員 • duì zhǎng 隊長 • fēi hǔ duì 飛虎隊 • fēn duì 分隊 • gǎn sǐ duì 敢死隊 • gōng zuò duì 工作隊 • gǒu zǎi duì 狗仔隊 • guǎn xián yuè duì 管弦樂隊 • guī duì 歸隊 • guó duì 國隊 • guó jiā duì 國家隊 • guó mín dǎng jūn duì 國民黨軍隊 • Guó mín Jǐng wèi duì 國民警衛隊 • hǎi àn hù wèi duì 海岸護衛隊 • hǎi àn jǐng wèi duì 海岸警衛隊 • hǎi bào bù duì 海豹部隊 • hǎi jūn lù zhàn duì 海軍陸戰隊 • háng kōng zì wèi duì 航空自衛隊 • Hé píng duì 和平隊 • héng duì 橫隊 • huǒ chǎng liú shǒu fēn duì 火場留守分隊 • jiàn duì 艦隊 • jiāo xiǎng yuè duì 交響樂隊 • jié duì 結隊 • jié duì chéng qún 結隊成群 • jiù shēng duì 救生隊 • jiù yuán duì 救援隊 • jūn duì 軍隊 • jūn yuè duì 軍樂隊 • kǎo chá duì 考察隊 • kē kǎo duì 科考隊 • kè duì 客隊 • lā lā duì 啦啦隊 • lā lā duì 拉拉隊 • lā lā duì zhǎng 啦啦隊長 • lí duì 離隊 • lián duì 聯隊 • lián duì 連隊 • lián hé jiàn duì 聯合艦隊 • liè duì 列隊 • lǐng duì 領隊 • mǎ duì 馬隊 • Màn chéng duì 曼城隊 • Màn lián duì 曼聯隊 • Měi guó Hǎi àn Jǐng wèi duì 美國海岸警衛隊 • nán hái yuè duì 男孩樂隊 • Nán hǎi Jiàn duì 南海艦隊 • pái duì 排隊 • pái qǐ cháng duì 排起長隊 • qí jǐng duì 騎警隊 • qiáng duì 強隊 • Qīn wèi duì 親衛隊 • qīng duì 清隊 • qīng lǐ duì wǔ 清理隊伍 • qiú duì 球隊 • shāng duì 商隊 • Shào nián Xiān fēng duì 少年先鋒隊 • Shào Xiān duì 少先隊 • Shéi rén yuè duì 誰人樂隊 • shén fēng tè gōng duì 神風特攻隊 • shén fēng tū jī duì 神風突擊隊 • shēng chǎn duì 生產隊 • tè zhǒng bù duì 特種部隊 • tī cì duì xíng 梯次隊形 • tī duì 梯隊 • tǐ cāo duì 體操隊 • tiē shēn wèi duì 貼身衛隊 • tū jī duì 突擊隊 • tū jī duì yuán 突擊隊員 • tuán duì 團隊 • tuán duì jīng shén 團隊精神 • wèi duì 衛隊 • wǔ jǐng bù duì 武警部隊 • wǔ zhuāng bù duì 武裝部隊 • xiān fēng duì 先鋒隊 • xiān qiǎn duì 先遣隊 • xián yuè duì 弦樂隊 • Xiàn bīng duì 憲兵隊 • xiāo fáng duì 消防隊 • xiāo fáng duì yuán 消防隊員 • xiāo xi duì liè 消息隊列 • xíng xíng duì 行刑隊 • xún luó duì 巡邏隊 • Yáng jī duì 洋基隊 • yí zhàng duì 儀仗隊 • yóu jī duì 遊擊隊 • yú chuán duì 漁船隊 • yuè duì 樂隊 • zhěng duì 整隊 • zhī duì 支隊 • Zhōng guó Rén mín Wǔ zhuāng Jǐng chá Bù duì 中國人民武裝警察部隊 • Zhōng guó Shǎo nián Xiān fēng duì 中國少年先鋒隊 • zhǔ duì 主隊 • zì wèi duì 自衛隊 • zòng duì 縱隊 • zú qiú duì 足球隊
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “xa đội” 車隊 hàng xe, “trạm đội” 站隊 đứng vào hàng, “bài đội” 排隊 xếp hàng.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.
2. (Danh) Nhóm người tập hợp có tổ chức. ◎Như: “thám hiểm đội” 探險隊 đội thám hiểm, “bài cầu đội” 排球隊 đội bóng chuyền.
3. (Danh) Quân lính, quân lữ. ◎Như: “quân đội” 軍隊, “bộ đội” 部隊.
4. (Danh) Lượng từ: đoàn, toán. ◎Như: “nhất đội nhân mã” 一隊人馬 một đoàn người ngựa.