Có 5 kết quả:
Suí ㄙㄨㄟˊ • duò ㄉㄨㄛˋ • suí ㄙㄨㄟˊ • tuō ㄊㄨㄛ • tuǒ ㄊㄨㄛˇ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖⿱左月
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丨フ一一
Thương Hiệt: NLKMB (弓中大一月)
Unicode: U+968B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đoạ, tuỳ
Âm Nôm: tuỳ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui), タ (ta), ダ (da)
Âm Hàn: 수, 타
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: tuỳ
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui), スイ (sui), タ (ta), ダ (da)
Âm Hàn: 수, 타
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc thành du hứng - 北城遊興 (Ngô Thì Nhậm)
• Biện hà khúc - 汴河曲 (Lý Ích)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Hoàng Phủ Phương)
• Đào hoa khúc - 桃花曲 (Cố Huống)
• Giang Nam liễu - 江南柳 (Trương Tiên)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Biện hà khúc - 汴河曲 (Lý Ích)
• Chiết dương liễu - 折楊柳 (Hoàng Phủ Phương)
• Đào hoa khúc - 桃花曲 (Cố Huống)
• Giang Nam liễu - 江南柳 (Trương Tiên)
• Hậu Nam Đế - 後南帝 (Đặng Minh Khiêm)
• Trần cung oán kỳ 2 - 陳宮怨其二 (Hứa Hồn)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Tuỳ đê - 隋堤 (Ngô Dung)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) the Sui dynasty (581-617 AD)
(2) surname Sui
(2) surname Sui
Từ ghép 13
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà “Tùy” 隋 (581-618), vua “Tùy Văn Đế” 隋文帝 là “Dương Kiên” 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” 唐.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhà Tùy 隋 (581-618), vua Tùy Văn Ðế 隋文帝 là Dương Kiên 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà Bắc Chu 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà Trần 陳, nhất thống cả thiên hạ, vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà Ðường 唐.
② Một âm là đoạ. Thịt xé.
③ Tết Ðoạ.
② Một âm là đoạ. Thịt xé.
③ Tết Ðoạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đời Tùy (Trung Quốc, năm 581—618);
② (Họ) Tùy.
② (Họ) Tùy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một triều đại Trung Hoa, trước nhà Đường, truyền được ba đời, gồm ba vua, kéo dài 37 năm ( 581-618 ) — Một âm là Đoạ. Xem Đoạ.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đời nhà Tuỳ (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà “Tùy” 隋 (581-618), vua “Tùy Văn Đế” 隋文帝 là “Dương Kiên” 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” 唐.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà “Tùy” 隋 (581-618), vua “Tùy Văn Đế” 隋文帝 là “Dương Kiên” 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” 唐.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà “Tùy” 隋 (581-618), vua “Tùy Văn Đế” 隋文帝 là “Dương Kiên” 楊堅, trước được phong ở ấp Tùy, sau được nhà “Bắc Chu” 北周 trao ngôi cho lên ngôi vua, sau lại diệt nốt nhà “Trần” 陳, nhất thống cả thiên hạ. Vì cho chữ 隨 ghép theo bộ 辶 có ý chạy vạy không yên, cho nên mới bỏ 辶 đi mà đặt là 隋 truyền nối được bốn đời, dài 39 năm, sau trao ngôi cho nhà “Đường” 唐.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.
2. (Danh) Họ “Tùy”.
3. Một âm là “đọa”. (Danh) Vật phẩm tế tự còn thừa lại.
4. (Danh) Tên một tế lễ thời cổ.
5. (Động) Rơi, rụng, ngã, đổ. § Thông “đọa” 墮.