Có 1 kết quả:
huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 11
Bộ: fù 阜 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖皇
Nét bút: フ丨ノ丨フ一一一一丨一
Thương Hiệt: NLHAG (弓中竹日土)
Unicode: U+968D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàng
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Âm Nôm: hoàng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ほり (hori)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: wong4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ao cạn trong thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái ao cạn trong thành, cái hào cạn. § Có nước gọi là “trì” 池, không có nước gọi là “hoàng” 隍.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái ao cạn trong thành, cái hào, có nước gọi là trì 池, không có nước gọi là hoàng 隍.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Hào (ao cạn trong thành): 城隍 Hào thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rãnh sâu đào ở ngoài chân thành, không có nước. Có nước gọi là Trì.
Từ điển Trung-Anh
(1) dry moat
(2) god of city
(2) god of city