Có 3 kết quả:
gé ㄍㄜˊ • jī ㄐㄧ • rǒng ㄖㄨㄥˇ
Tổng nét: 12
Bộ: fù 阜 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖鬲
Nét bút: フ丨一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: NLMRB (弓中一口月)
Unicode: U+9694
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cách
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): へだ.てる (heda.teru), へだ.たる (heda.taru)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gaak3
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): へだ.てる (heda.teru), へだ.たる (heda.taru)
Âm Hàn: 격
Âm Quảng Đông: gaak3
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chinh phụ biệt - 征婦別 (Quách Ngọc)
• Dạ túc Long Tuyền - 夜宿龍泉 (Hồ Chí Minh)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 09 - 獄中雜紀二十六首其九 (Trần Cung Doãn)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật đăng lâu - 春日登樓 (Vương Vũ Xứng)
• Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪 (Kỳ Vô Tiềm)
• Dạ túc Long Tuyền - 夜宿龍泉 (Hồ Chí Minh)
• Đăng Văn Miếu ký kiến - 登文廟記見 (Phan Huy Ích)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Nam tình vọng - 荊南晴望 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 09 - 獄中雜紀二十六首其九 (Trần Cung Doãn)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật đăng lâu - 春日登樓 (Vương Vũ Xứng)
• Xuân phiếm Nhược Da khê - 春泛若耶溪 (Kỳ Vô Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngăn ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
Từ điển Thiều Chửu
① Ngăn cách, giữa khoảng hai cái gì mà lại có một cái ngăn cách ở giữa khiến cho không thông với nhau được gọi là cách.
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
② Xa lìa. Như khuê cách 暌隔 cách biệt xa xôi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che. Lấp. Không thông dược với nhau — Xa lìa — Rời xa — Thay đổi. — Kông hợp nhau.
Từ điển Trung-Anh
(1) to separate
(2) to partition
(3) to stand or lie between
(4) at a distance from
(5) after or at an interval of
(2) to partition
(3) to stand or lie between
(4) at a distance from
(5) after or at an interval of
Từ ghép 101
bí zhōng gé 鼻中隔 • èr yǎng huà tàn gé lí 二氧化碳隔离 • èr yǎng huà tàn gé lí 二氧化碳隔離 • fēn gé 分隔 • fú gé hé 伏隔核 • gé àn guān huǒ 隔岸觀火 • gé àn guān huǒ 隔岸观火 • gé bì 隔壁 • gé bì Lǎo Wáng 隔壁老王 • gé bì yǒu ěr 隔壁有耳 • gé dōu 隔都 • gé duàn 隔断 • gé duàn 隔斷 • gé duàn bǎn 隔断板 • gé duàn bǎn 隔斷板 • gé háng 隔行 • gé háng rú gé shān 隔行如隔山 • gé háng sǎo miáo 隔行扫描 • gé háng sǎo miáo 隔行掃描 • gé hé 隔閡 • gé hé 隔阂 • gé jiān 隔間 • gé jiān 隔间 • gé jué 隔絕 • gé jué 隔绝 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔军事分界线 • gé jūn shì fēn jiè xiàn 隔軍事分界線 • gé kāi 隔开 • gé kāi 隔開 • gé lí 隔离 • gé lí 隔離 • gé lí shuāng 隔离霜 • gé lí shuāng 隔離霜 • gé mó 隔膜 • gé nián huáng lì 隔年皇历 • gé nián huáng lì 隔年皇曆 • gé qiáng yǒu ěr 隔墙有耳 • gé qiáng yǒu ěr 隔牆有耳 • gé rè 隔热 • gé rè 隔熱 • gé rè cái liào 隔热材料 • gé rè cái liào 隔熱材料 • gé rì 隔日 • gé sān chà wǔ 隔三差五 • gé sǎn chà wǔ 隔三岔五 • gé shān 隔山 • gé shan 隔扇 • gé shì 隔世 • gé tiān 隔天 • gé xuē sāo yǎng 隔靴搔痒 • gé xuē sāo yǎng 隔靴搔癢 • gé yè 隔夜 • gé yīn 隔音 • gé yóu chí 隔油池 • guāng gé lí qì 光隔离器 • guāng gé lí qì 光隔離器 • héng gé 横隔 • héng gé 橫隔 • héng gé mó 横隔膜 • héng gé mó 橫隔膜 • huǎng rú gé shì 恍如隔世 • huǎng ruò gé shì 恍若隔世 • jiàn gé 間隔 • jiàn gé 间隔 • jiàn gé hào 間隔號 • jiàn gé hào 间隔号 • jiàn gé shè yǐng 間隔攝影 • jiàn gé shè yǐng 间隔摄影 • kuí gé 睽隔 • měi gé 毎隔 • měi gé 每隔 • qū gé 区隔 • qū gé 區隔 • rén xīn gé dù pí 人心隔肚皮 • shí gé 时隔 • shí gé 時隔 • shì gé jué 世隔絕 • shì gé jué 世隔绝 • tàn gé lí 碳隔离 • tàn gé lí 碳隔離 • tiān dì xuán gé 天地悬隔 • tiān dì xuán gé 天地懸隔 • tiān xuán dì gé 天悬地隔 • tiān xuán dì gé 天懸地隔 • xiāng gé 相隔 • yán gé gé lí 严格隔离 • yán gé gé lí 嚴格隔離 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不見,如隔三秋 • yī rì bù jiàn , rú gé sān qiū 一日不见,如隔三秋 • yī xiàn zhī gé 一線之隔 • yī xiàn zhī gé 一线之隔 • yǔ shì gé jué 与世隔绝 • yǔ shì gé jué 與世隔絕 • yuǎn gé qiān lǐ 远隔千里 • yuǎn gé qiān lǐ 遠隔千里 • zhōng gé 中隔 • zhǒng zú gé lí 种族隔离 • zhǒng zú gé lí 種族隔離 • zòng gé 縱隔 • zòng gé 纵隔 • zǔ gé 阻隔
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngăn trở, ngăn che (làm cho không thông suốt). ◎Như: “cách ngoa tao dưỡng” 隔靴搔癢 cách giày gãi ngứa.
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).
2. (Động) Phân biệt, không tương hợp. ◇Nhan thị gia huấn 顏氏家訓: “Chí ư sĩ thứ quý tiện chi cách, tục dĩ vi thường” 至於士庶貴賤之隔, 俗以為常 (Hậu thú 後娶).
3. (Động) Xa, cách xa. ◎Như: “khuê cách” 暌隔 cách biệt xa xôi, “cách lưỡng nhật hựu nhất thứ” 隔兩日又一次 cách hai ngày lại có một lần. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hồi đầu dĩ cách vạn trùng nhai” 回頭已隔萬重崖 (Vọng quan âm miếu 望觀音廟) Quay đầu lại đã cách xa núi muôn trùng.
4. (Động) Biệt li. ◇Tả Tư 左思: “Hội nhật hà đoản? Cách nhật hà trường? Ngưỡng chiêm diệu linh, Ái thử thốn quang” 會日何短? 隔日何長? 仰瞻曜靈, 愛此寸光 (Điệu li tặng muội 悼離贈妹).
5. (Động) Sửa đổi, đổi khác, biến dịch. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Xưng hiệu thiên cách, phong cát củ phân” 稱號遷隔, 封割糾紛 (Quận quốc chí tán 郡國志贊).
6. (Động) Giới hạn. ◇Ngụy Huyền Đồng 魏玄同: “Bao biếm bất thậm minh, đắc thất vô đại cách” 褒貶不甚明, 得失無大隔 (Thỉnh Lại bộ các trạch liêu thuộc sớ 請吏部各擇寮屬疏).