Có 2 kết quả:
zhāng ㄓㄤ • zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 13
Bộ: fù 阜 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖章
Nét bút: フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: NLYTJ (弓中卜廿十)
Unicode: U+969C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chướng
Âm Nôm: chướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.る (sawa.ru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3
Âm Nôm: chướng
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.る (sawa.ru)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: zoeng3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoa Thanh cung kỳ 2 - 華清宮其二 (Thôi Lỗ)
• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
• Chí tâm phát nguyện - 志心發願 (Trần Thái Tông)
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Đông Triều Hoa Nham - 題東潮華巖 (Phạm Sư Mạnh)
• Gia Định tam thập cảnh - Ngư Tân sơn thị - 嘉定三十景-漁濱山巿 (Trịnh Hoài Đức)
• Hoa Thanh cung kỳ 2 - 華清宮其二 (Thôi Lỗ)
• Nguyệt dạ lãng ngâm - 月夜朗吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Phù bình thố ty thiên - 浮萍兔絲篇 (Thi Nhuận Chương)
• Thằng Trì hoạ Hoàng Bình Thiến bích gian thi kỳ 2 - 澠池和黃平倩壁間詩其二 (Viên Hoằng Đạo)
• Tiên khuê huý thời cảm tác - 先閨諱辰感作 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cản trở, ngăn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dục văn uổng nhi ố trực ngôn, thị chướng kì nguyên nhi dục kì thủy dã” 欲聞枉而惡直言, 是障其源而欲其水也 (Quý trực luận 貴直論) Muốn nghe lời tà vạy và ghét lời nói thẳng, (thì cũng như) là ngăn nguồn nước mà muốn nước của nó vậy.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là “trần chướng” 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là “lí chướng” 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao” 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: “bảo chướng” 保障 bảo vệ.
4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: “đê chướng” 堤障 đê phòng.
5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là “bộ chướng” 步障 hay “hành chướng” 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: “đình chướng” 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: “cơ khí phát sanh cố chướng” 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ.
8. Cũng viết là 鄣.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là “trần chướng” 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là “lí chướng” 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao” 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: “bảo chướng” 保障 bảo vệ.
4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: “đê chướng” 堤障 đê phòng.
5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là “bộ chướng” 步障 hay “hành chướng” 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: “đình chướng” 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: “cơ khí phát sanh cố chướng” 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ.
8. Cũng viết là 鄣.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. che, ngăn, cản, lấp
2. thành đóng ở nơi hiểm yếu
2. thành đóng ở nơi hiểm yếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cản trở, ngăn. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Dục văn uổng nhi ố trực ngôn, thị chướng kì nguyên nhi dục kì thủy dã” 欲聞枉而惡直言, 是障其源而欲其水也 (Quý trực luận 貴直論) Muốn nghe lời tà vạy và ghét lời nói thẳng, (thì cũng như) là ngăn nguồn nước mà muốn nước của nó vậy.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là “trần chướng” 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là “lí chướng” 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao” 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: “bảo chướng” 保障 bảo vệ.
4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: “đê chướng” 堤障 đê phòng.
5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là “bộ chướng” 步障 hay “hành chướng” 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: “đình chướng” 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: “cơ khí phát sanh cố chướng” 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ.
8. Cũng viết là 鄣.
2. (Động) Che lấp. ◎Như: Bị vật dục nó che lấp mất chân trí gọi là “trần chướng” 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân trí gọi là “lí chướng” 理障, đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Trương Tiết khả liên trung quốc tử, Nhất quyền chẩm chướng Thái San cao” 張節可憐忠國死, 一拳怎障泰山高 (Đệ nhất nhất cửu hồi) Thương thay Trương Tiết chết vì trung với nước, Nắm đấm làm sao che được núi Thái cao!
3. (Động) Bảo hộ, phòng vệ. ◎Như: “bảo chướng” 保障 bảo vệ.
4. (Danh) Bờ đê. ◎Như: “đê chướng” 堤障 đê phòng.
5. (Danh) Màn che cửa, bình phong. ◎Như: Ngày xưa, nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là “bộ chướng” 步障 hay “hành chướng” 行障, đều là những thứ dùng để che mà đẹp vậy.
6. (Danh) Thành hay trại ngày xưa, xây đắp để phòng giữ những nơi hiểm yếu. ◎Như: “đình chướng” 亭障 các thứ xây đắp phòng giữ ngoài biên.
7. (Danh) Khuyết điểm, sự trục trặc nhỏ. ◎Như: “cơ khí phát sanh cố chướng” 機器發生故障 máy móc giở chứng cũ.
8. Cũng viết là 鄣.
Từ điển Thiều Chửu
① Che, ngăn. Có vật gì nó làm ngăn cách gọi là chướng ngại 障礙.
② Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân tri gọi là trần chướng 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân tri gọi là lí chướng 理障 đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy.
③ Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng 步障 hay hành chướng 行障 đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy.
④ Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là chướng. Như cái bờ đê gọi là đê chướng 堤障, cái ụ thành gọi là bảo chướng 保障, các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là đình chướng 亭障. Có khi viết là 鄣.
② Che lấp. Bị vật dục nó che lấp mất chân tri gọi là trần chướng 塵障, bị phần tri kiến nó che lấp mất chân tri gọi là lí chướng 理障 đều là nói về sự làm mất cái sáng láng của bản thể chân tâm vậy.
③ Cái bức che cửa. Các nhà quý phái đi ra ngoài có tấm bình che trước mặt gọi là bộ chướng 步障 hay hành chướng 行障 đều là thứ dùng để che mà đẹp vậy.
④ Các cái xây đắp dùng để che chở phòng giữ phần nhiều đều gọi là chướng. Như cái bờ đê gọi là đê chướng 堤障, cái ụ thành gọi là bảo chướng 保障, các nơi phòng giữ ngoài biên đắp tường đất để ngăn ngựa trận, xây chòi để trông được xa gọi là đình chướng 亭障. Có khi viết là 鄣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái chắn bùn cho ngựa (như ý[, bộ 革).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cách trở, ngăn, chặn: 堤堰可以障水 Đê điều có thể ngăn (chặn) nước;
② Chắn, che: 風障 Hàng rào chắn gió; 障眼法 Thuật (phép) che mắt;
③ (văn) Bức che, tấm che, màn che: 步障 (hay 行障) Màn che bụi lúc đi đường (của nhà quý phái thời xưa);
④ (văn) Vật xây đắp lên để che chở: 堤障 Bờ đê; 保障 Ụ thành.
② Chắn, che: 風障 Hàng rào chắn gió; 障眼法 Thuật (phép) che mắt;
③ (văn) Bức che, tấm che, màn che: 步障 (hay 行障) Màn che bụi lúc đi đường (của nhà quý phái thời xưa);
④ (văn) Vật xây đắp lên để che chở: 堤障 Bờ đê; 保障 Ụ thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che lấp. Như chữ Chướng 鄣 — Ngăn ra, làm cho cách biệt ra. Chẳng hạn Chướng cự ( cách biệt ).
Từ điển Trung-Anh
(1) to block
(2) to hinder
(3) to obstruct
(2) to hinder
(3) to obstruct
Từ ghép 66
bái nèi zhàng 白內障 • bái nèi zhàng 白内障 • bǎo zhàng 保障 • bǎo zhàng jiān dū 保障监督 • bǎo zhàng jiān dū 保障監督 • biān yuán xìng rén gé zhàng ài 边缘性人格障碍 • biān yuán xìng rén gé zhàng ài 邊緣性人格障礙 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障碍 • bó qǐ gōng néng zhàng ài 勃起功能障礙 • cán zhàng 残障 • cán zhàng 殘障 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障碍 • fēn liè qíng gǎn xìng zhàng ài 分裂情感性障礙 • gù zhàng 故障 • gù zhàng pái chú 故障排除 • jì shù gù zhàng 技术故障 • jì shù gù zhàng 技術故障 • lù zhàng 路障 • Mó zhàng 魔障 • nǎo xuè guǎn píng zhàng 脑血管屏障 • nǎo xuè guǎn píng zhàng 腦血管屏障 • niè zhàng 孽障 • pái chá gù zhàng 排查故障 • píng zhàng 屏障 • shè huì bǎo zhàng 社会保障 • shè huì bǎo zhàng 社會保障 • shēn tǐ zhàng hài 身体障害 • shēn tǐ zhàng hài 身體障害 • shēn xīn zhàng ài 身心障碍 • shēn xīn zhàng ài 身心障礙 • shì zhàng 視障 • shì zhàng 视障 • shuǐ zhàng ài 水障碍 • shuǐ zhàng ài 水障礙 • wén huà zhàng ài 文化障碍 • wén huà zhàng ài 文化障礙 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性別認同障礙 • xìng bié rèn tóng zhàng ài 性别认同障碍 • xìng tóng yī xìng zhàng ài 性同一性障碍 • xìng tóng yī xìng zhàng ài 性同一性障礙 • yè zhàng 业障 • yè zhàng 業障 • yī yè zhàng mù 一叶障目 • yī yè zhàng mù 一葉障目 • yǔ yán zhàng ài 語言障礙 • yǔ yán zhàng ài 语言障碍 • yuè dú zhàng ài 閱讀障礙 • yuè dú zhàng ài 阅读障碍 • yuè zhàng 越障 • zhàng ài 障碍 • zhàng ài 障礙 • zhàng ài huá xuě 障碍滑雪 • zhàng ài huá xuě 障礙滑雪 • zhàng ài wù 障碍物 • zhàng ài wù 障礙物 • zhàng ài xìng pín xuè 障碍性贫血 • zhàng ài xìng pín xuè 障礙性貧血 • zhàng bì 障蔽 • zhàng yǎn 障眼 • zhàng yǎn fǎ 障眼法 • zhì liàng bǎo zhàng 質量保障 • zhì liàng bǎo zhàng 质量保障 • zhì néng zhàng ài 智能障碍 • zhì néng zhàng ài 智能障礙 • zhì zhàng 智障 • zhì zhàng rén shì 智障人士