Có 2 kết quả:
suì ㄙㄨㄟˋ • zhuì ㄓㄨㄟˋ
Tổng nét: 14
Bộ: fù 阜 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⻖遂
Nét bút: フ丨丶ノ一ノフノノノ丶丶フ丶
Thương Hiệt: NLYTO (弓中卜廿人)
Unicode: U+96A7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toại, truỵ
Âm Nôm: toại
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Âm Nôm: toại
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui), ツイ (tsui)
Âm Nhật (kunyomi): みち (michi)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi6
Tự hình 3
Dị thể 5
Chữ gần giống 35
Một số bài thơ có sử dụng
• Tang nhu 12 - 桑柔 12 (Khổng Tử)
• Tang nhu 13 - 桑柔 13 (Khổng Tử)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
• Tang nhu 13 - 桑柔 13 (Khổng Tử)
• Thiên Hưng trấn phú - 天興鎮賦 (Nguyễn Bá Thông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đường hầm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đường xuống mồ. § Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu xuống huyệt gọi là “toại” 隧.
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” 燧.
5. (Động) Đào đường hầm.
2. (Danh) Đường hầm.
3. (Danh) Đường hiểm yếu.
4. (Danh) Tháp canh lửa hiệu ở miền biên thùy (thời xưa). § Thông “toại” 燧.
5. (Động) Đào đường hầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðường hầm. Lễ tang vua ngày xưa đào hầm rước cữu (hòm) xuống huyệt gọi là toại. Nay các con đường xe hoả nào mắc núi mà phải đào hầm đi qua cũng gọi là toại đạo 隧道.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đường hầm. 【隧道】toại đạo [suìdào] Đường hầm. Cg. 隧洞 [suìdòng];
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).
② (văn) Đi vòng quanh;
③ (văn) Tháp trên thành để canh lửa hiệu (thời xưa ở Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường đi — Vùng đất ở ngoài kinh đô — Một âm là Truỵ. Xem Truỵ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Từ điển Trung-Anh
(1) tunnel
(2) underground passage
(2) underground passage
Từ ghép 3