Có 2 kết quả:
Suí ㄙㄨㄟˊ • suí ㄙㄨㄟˊ
Tổng nét: 14
Bộ: fù 阜 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖遀
Nét bút: フ丨一ノ一丨一丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: NLYKB (弓中卜大月)
Unicode: U+96A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuỳ
Âm Nôm: toè, tuỳ, xoè
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui)
Âm Nhật (kunyomi): まにまに (manimani), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: ceoi4
Âm Nôm: toè, tuỳ, xoè
Âm Nhật (onyomi): ズイ (zui)
Âm Nhật (kunyomi): まにまに (manimani), したが.う (shitaga.u)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: ceoi4
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc chư tử - 囑諸子 (Lee Gyu-bo)
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其二 (Cao Bá Quát)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Lạc nhật ức sơn trung - 落日憶山中 (Lý Bạch)
• Lưu biệt hữu nhân - 留別友人 (Lý Quý Lan)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 - 謝阮運同惠帶其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây giang thượng tống ngư phủ - 西江上送漁父 (Ôn Đình Quân)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
• Du Nam Tào sơn tự, lâu thượng ký vọng đề bích trình Thúc Minh kỳ 2 - 遊南曹山寺,樓上寄望題壁呈叔明其二 (Cao Bá Quát)
• Khúc giang tam chương, chương ngũ cú - 曲江三章,章五句 (Đỗ Phủ)
• Lạc nhật ức sơn trung - 落日憶山中 (Lý Bạch)
• Lưu biệt hữu nhân - 留別友人 (Lý Quý Lan)
• Nhật Bản đao ca - 日本刀歌 (Đường Thuận Chi)
• Tạ Nguyễn Vận Đồng huệ đới kỳ 2 - 謝阮運同惠帶其二 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng Vương nhị thập tứ thị ngự Khế tứ thập vận - 贈王二十四侍禦契四十韻 (Đỗ Phủ)
• Tây giang thượng tống ngư phủ - 西江上送漁父 (Ôn Đình Quân)
• Thạch nghiễn - 石硯 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tuỳ theo
2. đời nhà Tuỳ
2. đời nhà Tuỳ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Theo sau. ◎Như: “cân tùy” 跟隨 đi theo. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tùy ngã đáo họa các trung lai” 隨我到畫閣中來 (Đệ bát hồi) Hãy theo ta đến họa các (lầu gác trang trí hoa lệ).
2. (Động) Thuận theo. ◎Như: “phu xướng phụ tùy” 夫倡婦隨 chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử 關尹子). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là “xướng tùy” 倡隨.
3. (Động) Tiện, thuận. ◎Như: “tùy khẩu” 隨口 thuận miệng, “tùy thủ quan môn” 隨手關門 tiện tay đóng cửa lại.
4. (Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “tha trường đắc tùy tha phụ thân” 他長得隨他父親 anh ấy giống cha.
5. (Động) “Tùy hỉ” 隨喜 tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là “tùy hỉ”, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là “tùy hỉ”, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là “tùy hỉ”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung. Kiến khách nhập, túc y xuất nhạ, đạo dữ tùy hỉ” 惟一老僧挂搭其中. 見客入, 肅衣出迓, 導與隨喜 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó. Thấy có khách vào, bèn xốc áo nghiêm chỉnh ra đón, hướng dẫn thăm cảnh chùa.
6. (Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎Như: “tùy thì” 隨時 tùy thời mà xử, “tùy xứ” 隨處 tùy nơi mà định, “tùy tức” 隨即 lập tức, tức khắc.
7. (Danh) Ngón chân.
2. (Động) Thuận theo. ◎Như: “phu xướng phụ tùy” 夫倡婦隨 chồng đốc suất, vợ thuận theo (lời Quan Duẫn Tử 關尹子). § Ghi chú: Cho nên đạo vợ chồng gọi là “xướng tùy” 倡隨.
3. (Động) Tiện, thuận. ◎Như: “tùy khẩu” 隨口 thuận miệng, “tùy thủ quan môn” 隨手關門 tiện tay đóng cửa lại.
4. (Động) Giống (tiếng địa phương, bắc Trung Quốc). ◎Như: “tha trường đắc tùy tha phụ thân” 他長得隨他父親 anh ấy giống cha.
5. (Động) “Tùy hỉ” 隨喜 tiếng nhà Phật, nói nghĩa hẹp là tùy ý mình thích mà làm như bố thí, cúng dâng. Nói nghĩa rộng thì đi thăm cảnh chùa cũng gọi là “tùy hỉ”, người ta làm việc thiện mình không làm chỉ thêm vào cũng gọi là “tùy hỉ”, không ứng theo người hành động gì cũng gọi là “tùy hỉ”. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Duy nhất lão tăng quải đáp kì trung. Kiến khách nhập, túc y xuất nhạ, đạo dữ tùy hỉ” 惟一老僧挂搭其中. 見客入, 肅衣出迓, 導與隨喜 (Họa bích 畫壁) Chỉ có một ông sư già khoác áo ngắn ở trong đó. Thấy có khách vào, bèn xốc áo nghiêm chỉnh ra đón, hướng dẫn thăm cảnh chùa.
6. (Phó) Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. ◎Như: “tùy thì” 隨時 tùy thời mà xử, “tùy xứ” 隨處 tùy nơi mà định, “tùy tức” 隨即 lập tức, tức khắc.
7. (Danh) Ngón chân.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đi theo: 我 隨着大家一起去 Tôi sẽ đi theo mọi người;
② Vừa... vừa...: 隨說隨記 Vừa nói vừa ghi;
③ Bất kì, lúc nào cũng: 隨時注意 Lúc nào cũng chú ý;
④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng: 隨他的便 Tùy (theo) anh ấy; 隨意 Tùy ý; 隨便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa; 隨後 Sau đó, sau, tiếp theo; 隨即 Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. 【隨時】tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng: 隨時准備殲滅對方 Sẵn sàng tiêu diệt đối phương; b. Bất cứ lúc nào: 隨時糾正錯誤 Sửa chữa sai lầm bất cứ lúc nào; 【隨着】tùy trước [suízhe] Theo đà, theo: 隨着時間 的推移 Theo thời gian trôi qua; 隨着工業的發展 Theo đà phát triển của công nghiệp;
⑤ Tiện, thuận: 隨手關門 Tiện tay đóng cửa lại; 隨口 Thuận miệng;
⑥ Giống, như: 他長得隨他父親 Anh ấy giống cha;
⑦ (văn) Ngón chân.
② Vừa... vừa...: 隨說隨記 Vừa nói vừa ghi;
③ Bất kì, lúc nào cũng: 隨時注意 Lúc nào cũng chú ý;
④ Tùy theo, tuân theo, phục tùng: 隨他的便 Tùy (theo) anh ấy; 隨意 Tùy ý; 隨便 Tùy ý, tùy tiện, tùy thích, tự do, cẩu thả, xuê xoa; 隨後 Sau đó, sau, tiếp theo; 隨即 Lập tức, tức khắc, ngay, bèn. 【隨時】tùy thời [suíshí] a. Sẵn sàng: 隨時准備殲滅對方 Sẵn sàng tiêu diệt đối phương; b. Bất cứ lúc nào: 隨時糾正錯誤 Sửa chữa sai lầm bất cứ lúc nào; 【隨着】tùy trước [suízhe] Theo đà, theo: 隨着時間 的推移 Theo thời gian trôi qua; 隨着工業的發展 Theo đà phát triển của công nghiệp;
⑤ Tiện, thuận: 隨手關門 Tiện tay đóng cửa lại; 隨口 Thuận miệng;
⑥ Giống, như: 他長得隨他父親 Anh ấy giống cha;
⑦ (văn) Ngón chân.
Từ điển Trung-Anh
(1) to follow
(2) to comply with
(3) varying according to...
(4) to allow
(5) subsequently
(2) to comply with
(3) varying according to...
(4) to allow
(5) subsequently
Từ ghép 87
ān xián suí yì 安閑隨意 • bàn suí 伴隨 • bàn suí xiào yìng 伴隨效應 • bàng liǔ suí huā 傍柳隨花 • bù suí dà liú 不隨大流 • bù suí yì 不隨意 • bù suí yì jī 不隨意肌 • fū chàng fù suí 夫唱婦隨 • gēn suí 跟隨 • jià jī suí jī 嫁雞隨雞 • jià jī suí jī , jià gǒu suí gǒu 嫁雞隨雞,嫁狗隨狗 • jǐn suí qí hòu 緊隨其後 • qíng suí shì qiān 情隨事遷 • rèn suí 任隨 • rú yǐng suí xíng 如影隨形 • rù jìng suí sú 入境隨俗 • rù xiāng suí sú 入鄉隨俗 • sú suí shí biàn 俗隨時變 • suí bàn 隨伴 • suí bǐ 隨筆 • suí bián 隨便 • suí biàn 隨便 • suí bō 隨波 • suí bō xùn liú 隨波遜流 • suí bō zhú liú 隨波逐流 • suí chā jí yòng 隨插即用 • suí chù 隨處 • suí cóng 隨從 • suí dà liú 隨大流 • suí dài 隨帶 • suí dì 隨地 • suí fǎng 隨訪 • suí fēng 隨風 • suí fēng dǎo 隨風倒 • suí fēng dǎo duò 隨風倒舵 • suí fēng dǎo liǔ 隨風倒柳 • suí gǎn 隨感 • suí háng jiù shì 隨行就市 • suí hé 隨和 • suí hòu 隨後 • suí jī 隨機 • suí jī cún qǔ 隨機存取 • suí jī cún qǔ cún chǔ qì 隨機存取存儲器 • suí jī cún qǔ jì yì tǐ 隨機存取記憶體 • suí jī shí jiān 隨機時間 • suí jī shù 隨機數 • suí jī xiào yìng 隨機效應 • suí jī xìng 隨機性 • suí jī yìng biàn 隨機應變 • suí jí 隨即 • suí jiào suí dào 隨叫隨到 • suí kǒu 隨口 • suí kǒu hú zhōu 隨口胡謅 • suí shēn 隨身 • suí shēn dié 隨身碟 • suí shēn tīng 隨身聽 • suí shēng fù hè 隨聲附和 • suí shí 隨時 • suí shí dài mìng 隨時待命 • suí shí suí dì 隨時隨地 • suí shǒu 隨手 • suí shùn 隨順 • suí sú 隨俗 • suí táng cè yàn 隨堂測驗 • suí tóng 隨同 • suí xǐ 隨喜 • suí xīn 隨心 • suí xīn suǒ yù 隨心所欲 • suí xìn 隨信 • suí xìn fù shàng 隨信附上 • suí xíng 隨行 • suí xíng rén yuán 隨行人員 • suí xìng 隨性 • suí yì 隨意 • suí yù ér ān 隨遇而安 • suí yuán 隨員 • suí zàng pǐn 隨葬品 • suí zhe 隨著 • suí zhī 隨之 • suí zhī ér hòu 隨之而後 • tīng suí 聽隨 • wěi suí 尾隨 • Xiāo guī Cáo suí 蕭規曹隨 • xíng yǐng xiāng suí 形影相隨 • zhuī suí 追隨 • zhuī suí zhě 追隨者 • zǒu xiāng suí xiāng 走鄉隨鄉