Có 2 kết quả:
Lǒng ㄌㄨㄥˇ • lǒng ㄌㄨㄥˇ
Tổng nét: 18
Bộ: fù 阜 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⻖龍
Nét bút: フ丨丶一丶ノ一丨フ一一一フ一フ一一一
Thương Hiệt: NLYBP (弓中卜月心)
Unicode: U+96B4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lũng
Âm Nôm: lõng, lúng, luống
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung5
Âm Nôm: lõng, lúng, luống
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 롱
Âm Quảng Đông: lung5
Tự hình 1
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Hà Nam đạo trung kỳ 1 - 河南道中其一 (Phan Huy Ích)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Lũng Thượng hành - 隴上行 (Trương Trọng Tố)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Đỗ Tuấn)
• Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ - 初出金門尋王侍御不遇詠壁上鸚鵡 (Lý Bạch)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Bạch Cư Dị)
• Trường tương tư - 長相思 (Vũ Nguyên Hành)
• Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣 (Ung Dụ Chi)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Lâm giang tiên - Cấp Đinh Linh đồng chí - 臨江仙—給丁玲同志 (Mao Trạch Đông)
• Lũng Thượng hành - 隴上行 (Trương Trọng Tố)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Quan san nguyệt - 關山月 (Đỗ Tuấn)
• Sơ xuất Kim Môn tầm Vương thị ngự bất ngộ, vịnh bích thượng anh vũ - 初出金門尋王侍御不遇詠壁上鸚鵡 (Lý Bạch)
• Trung thu nguyệt - 中秋月 (Bạch Cư Dị)
• Trường tương tư - 長相思 (Vũ Nguyên Hành)
• Tự quân chi xuất hĩ - 自君之出矣 (Ung Dụ Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
(tên núi)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên đất ở vùng Cam Túc, Thiểm Tây. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Quân Lũng bất năng thủ, thượng vọng Thục da?” 君隴不能守, 尚望蜀耶 (Hương Ngọc 香玉) Chàng không giữ được đất Lũng, còn mong được đất Thục ư?
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
3. (Danh) Gò, đống. § Thông “lũng” 壟. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình” 寞冪西郊丘隴平 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
4. (Danh) Mồ mả. § Thông “lũng” 壟.
5. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông “lũng” 壟.
6. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇Linh cữu kinh 靈柩經: “Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ” 日中為陽隴, 日西而陽衰, 日入陽盡而陰受氣矣 (Doanh vệ sanh hội 營衛生會) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.
2. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Cam Túc” 甘肅.
3. (Danh) Gò, đống. § Thông “lũng” 壟. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Mịch mịch Tây Giao khâu lũng bình” 寞冪西郊丘隴平 (Dương Phi cố lí 楊妃故里) Đồng Tây vắng lặng, gò đống san bằng.
4. (Danh) Mồ mả. § Thông “lũng” 壟.
5. (Danh) Lối đi ngăn thành thửa trong ruộng lúa. § Thông “lũng” 壟.
6. (Tính) Thịnh vượng, hưng thịnh. ◇Linh cữu kinh 靈柩經: “Nhật trung vi dương lũng, nhật tây nhi dương suy, nhật nhập dương tận nhi âm thụ khí hĩ” 日中為陽隴, 日西而陽衰, 日入陽盡而陰受氣矣 (Doanh vệ sanh hội 營衛生會) Mặt trời ở giữa là dương thịnh, mặt trời ngả về tây thì dương suy, mặt trời lặn dương tận mà âm thụ khí vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tên núi: 隴山Lũng Sơn (ở giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc, Trung Quốc);
② (Tên gọi tắt của) tỉnh Cam Túc (Trung Quốc).
② (Tên gọi tắt của) tỉnh Cam Túc (Trung Quốc).
Từ ghép 2