Có 4 kết quả:

dài ㄉㄞˋㄉㄧˋㄌㄧˋㄧˋ
Âm Quan thoại: dài ㄉㄞˋ, ㄉㄧˋ, ㄌㄧˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 8
Bộ: dài 隶 (+0 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: フ一一丨丶一ノ丶
Thương Hiệt: LE (中水)
Unicode: U+96B6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đãi, lệ
Âm Nôm: đãi, lệ
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: dai6

Tự hình 3

Dị thể 4

Bình luận 0

1/4

dài ㄉㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Thiều Chửu

① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi .

Từ điển Trần Văn Chánh

Kịp (dùng như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kịp. Kịp đến — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” .
2. Giản thể của chữ .

ㄌㄧˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. phụ thuộc
2. lối chữ lệ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” .
2. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tôi tớ: Nô lệ; Tôi mọi;
② (Phụ) thuộc: Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: Sai dịch; Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.

Từ điển Trung-Anh

variant of |[li4]

Từ điển Trung-Anh

(1) attached to
(2) scribe

Từ ghép 10

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” .
2. Giản thể của chữ .