Có 4 kết quả:
dài ㄉㄞˋ • dì ㄉㄧˋ • lì ㄌㄧˋ • yì ㄧˋ
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.
2. Giản thể của chữ 隸.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp, cùng nghĩa với chữ đãi 逮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Kịp (dùng như 逮, bộ 辶).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kịp. Kịp đến — Một trong các bộ chữ Trung Hoa.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.
2. Giản thể của chữ 隸.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. phụ thuộc
2. lối chữ lệ
2. lối chữ lệ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.
2. Giản thể của chữ 隸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tôi tớ: 奴隸 Nô lệ; 僕隸 Tôi mọi;
② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
② (Phụ) thuộc: 隸屬 Lệ thuộc;
③ (Nha) dịch: 皂隸 Sai dịch; 卒隸 Lính lệ;
④ Lối chữ lệ. 【隸書】lệ thư [lìshu] Lối chữ lệ (thời Hán);
⑤ (văn) Tập luyện, học tập;
⑤ [Lì] (Họ) Lệ.
Từ điển Trung-Anh
variant of 隸|隶[li4]
Từ điển Trung-Anh
(1) attached to
(2) scribe
(2) scribe
Từ ghép 10
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kịp đến, đuổi theo sau. § Cũng như “đãi” 逮.
2. Giản thể của chữ 隸.
2. Giản thể của chữ 隸.