Có 1 kết quả:

zhī

1/1

zhī

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chiếc, cái
2. đơn chiếc, lẻ loi

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Một mình, cô độc. ◎Như: “hình đan ảnh chích” 形單影隻 hình đơn bóng lẻ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Chích mã thiên san nguyệt” 隻馬千山月 (Bảo Xuyên ông 寶川翁) Ngựa lẻ loi (vượt) nghìn núi dưới trăng.
2. (Tính) Lẻ (số). ◎Như: “chích nhật” 隻日 ngày lẻ. § Ghi chú: “song nhật” 雙日 ngày chẵn.
3. (Tính) Riêng biệt, độc đặc, đặc thù. ◎Như: “độc cụ chích nhãn” 獨具隻眼 có nhãn quan hoặc kiến giải đặc thù, riêng biệt.
4. (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dùng cho cầm thú. ◎Như: “nhất chích kê” 一隻雞 một con gà, “lưỡng chích thố tử” 兩隻兔子 hai con thỏ. (2) Đơn vị số kiện, vật thể. ◎Như: “nhất chích tương tử” 一隻箱子 một cái rương, “lưỡng chích nhĩ hoàn” 兩隻耳環 đôi bông tai.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (loại) Con, cái, chiếc, bàn: 一隻眼睛 Một con mắt; 一隻鳥 Một con chim; 一隻手表 Một cái đồng hồ đeo tay; 一隻鞋 Một chiếc giầy; 一隻手 Một bàn tay; 乾坤隻眼小塵埃 Một con mắt càn khôn coi cõi trần là nhỏ (Trần Bích San: Quá Vân Sơn);
② Lẻ loi, một mình, đơn độc, chiếc: 隻影 Bóng chiếc, lẻ bóng; 形單影隻 Lẻ loi đơn chiếc; 隻字不提 Không nhắc đến một lời. Xem 只 [zhê].

Từ điển Trung-Anh

classifier for birds and certain animals, one of a pair, some utensils, vessels etc

Từ ghép 19