Có 2 kết quả:

sǔn ㄙㄨㄣˇzhǔn ㄓㄨㄣˇ
Âm Pinyin: sǔn ㄙㄨㄣˇ, zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Tổng nét: 10
Bộ: zhuī 隹 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一一丨
Thương Hiệt: OGJ (人土十)
Unicode: U+96BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chuẩn
Âm Nôm: chuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zeon2

Tự hình 2

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

zhǔn ㄓㄨㄣˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loài chim cắt nhỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒.

Từ điển Thiều Chửu

① Một loài chim cắt nhỏ, sắc lông y như con cắt, chỉ khác rằng bụng và ngực trắng phớt và hơi đỏ kềnh kệch thôi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Một loài chim cắt nhỏ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài chim dữ, giống chim ưng nhưng nhỏ hơn.