Có 2 kết quả:
sǔn ㄙㄨㄣˇ • zhǔn ㄓㄨㄣˇ
Tổng nét: 10
Bộ: zhuī 隹 (+2 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱隹十
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一一丨
Thương Hiệt: OGJ (人土十)
Unicode: U+96BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chuẩn
Âm Nôm: chuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon2
Âm Nôm: chuẩn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), ジュン (jun)
Âm Nhật (kunyomi): はやぶさ (hayabusa)
Âm Hàn: 준
Âm Quảng Đông: zeon2
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Giang đầu tứ vịnh - Khê xích - 江頭四詠-鸂鶒 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君 (Đỗ Phủ)
• Quy yến thi - 歸燕詩 (Trương Cửu Linh)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Trùng hữu cảm - 重有感 (Lý Thương Ẩn)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 2 - 武旗山其二 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒.
Từ điển Trung-Anh
(1) falcon
(2) Taiwan pr. [zhun3]
(2) Taiwan pr. [zhun3]
Từ ghép 32
bái fù sǔn diāo 白腹隼雕 • bái fù sǔn diāo 白腹隼鵰 • bái tuǐ xiǎo sǔn 白腿小隼 • chá sǔn 茶隼 • hè guān juān sǔn 褐冠鵑隼 • hè guān juān sǔn 褐冠鹃隼 • hēi guān juān sǔn 黑冠鵑隼 • hēi guān juān sǔn 黑冠鹃隼 • hóng jiǎo sǔn 紅腳隼 • hóng jiǎo sǔn 红脚隼 • hóng sǔn 紅隼 • hóng sǔn 红隼 • hóng tuǐ xiǎo sǔn 紅腿小隼 • hóng tuǐ xiǎo sǔn 红腿小隼 • huáng zhuǎ sǔn 黃爪隼 • huáng zhuǎ sǔn 黄爪隼 • huī bèi sǔn 灰背隼 • liè sǔn 猎隼 • liè sǔn 獵隼 • máo sǔn 矛隼 • měng sǔn 猛隼 • nǐ yóu sǔn 拟游隼 • nǐ yóu sǔn 擬游隼 • xī hóng jiǎo sǔn 西紅腳隼 • xī hóng jiǎo sǔn 西红脚隼 • xuē sǔn diāo 靴隼雕 • xuē sǔn diāo 靴隼鵰 • yàn sǔn 燕隼 • yóu sǔn 游隼 • yóu sǔn 遊隼 • zōng fù sǔn diāo 棕腹隼雕 • zōng fù sǔn diāo 棕腹隼鵰
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
một loài chim cắt nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒.
Từ điển Thiều Chửu
① Một loài chim cắt nhỏ, sắc lông y như con cắt, chỉ khác rằng bụng và ngực trắng phớt và hơi đỏ kềnh kệch thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một loài chim cắt nhỏ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim dữ, giống chim ưng nhưng nhỏ hơn.