Có 1 kết quả:
yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhuī 隹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿸厂倠
Nét bút: 一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: MOOG (一人人土)
Unicode: U+96C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nhạn
Âm Nôm: nhạn, nhẹn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かりがね (karigane)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan6
Âm Nôm: nhạn, nhẹn
Âm Nhật (onyomi): ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かり (kari), かりがね (karigane)
Âm Hàn: 안
Âm Quảng Đông: ngaan6
Tự hình 3
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lịch giang kiều thi - 遊歴江橋詩 (Tăng Uyên Tử)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Đồ trung ký hữu - 途中寄友 (Nguyễn Trãi)
• Hoán khê sa (Tiểu đình hoa) - 浣溪紗(小庭花) (Lý Cảnh)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Quá Thuỷ Hoàng mộ - 過始皇墓 (Vương Duy)
• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ - 秋夜 (Phạm Nhân Khanh)
• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)
• Đáp thị quận nhân Cao Lãng Xuyên - 答示郡人高浪川 (Phan Huy Ích)
• Điểm giáng thần - Nguyệt dạ - 點絳唇-月夜 (Triệu Trường Khanh)
• Đồ trung ký hữu - 途中寄友 (Nguyễn Trãi)
• Hoán khê sa (Tiểu đình hoa) - 浣溪紗(小庭花) (Lý Cảnh)
• Ký Thôi thị ngự - 寄崔侍御 (Lý Bạch)
• Quá Thuỷ Hoàng mộ - 過始皇墓 (Vương Duy)
• Tạc lai Hoàng Hạc lâu hữu thi thiếp ký Ngô Binh bộ, kim hồi du tư lâu tái y tiền vận phi ký - 昨來黃鶴樓有詩帖寄吳兵部今回遊斯樓再依前韻飛寄 (Phan Huy Ích)
• Thu dạ - 秋夜 (Phạm Nhân Khanh)
• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chim nhạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim nhạn. § Cũng viết là “nhạn” 鴈. Ta gọi là chim mòng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố quốc tâm quy lạc nhạn biên” 故國心歸落雁邊 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Lòng mong về quê cũ theo cánh nhạn sa.
2. (Danh) Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là “hậu điểu” 候鳥 chim mùa.
3. (Danh) Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là “nhạn tự” 雁序.
4. (Danh) Chỉ thư tín, tin tức. ◎Như: “nhạn bạch” 雁帛 thư tín, “nhạn thệ ngư trầm” 雁逝魚沉 biệt tăm tin tức.
2. (Danh) Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là “hậu điểu” 候鳥 chim mùa.
3. (Danh) Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là “nhạn tự” 雁序.
4. (Danh) Chỉ thư tín, tin tức. ◎Như: “nhạn bạch” 雁帛 thư tín, “nhạn thệ ngư trầm” 雁逝魚沉 biệt tăm tin tức.
Từ điển Thiều Chửu
① Chim nhạn, bay có thứ tự, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là hậu điểu 候鳥 chim mùa. Có khi viết là 鴈. Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là nhạn tự 雁序. Ta gọi là con chim mòng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Chim) nhạn, mòng. Cv. 鴈.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ngỗng trời. Ta cũng gọi là con chim nhạn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Buồn trông phong cảnh quê người, đầu cành quyên nhặt cuối trời nhạn thưa « — Nhạn là con ngỗng trời, con mái là nhạn 雁, con trống là hồng 鴻, nhưng dùng nhạn là tiếng chung. » Ngày sáu khắc mong tin nhạn vắng, đêm năm canh tiếng lắng chuông rền « ( C. O. N. K ) — Cô nhạn nam phi hồng bắc khứ 孤雁南飛鴻北去: ( Nhạn lẻ bay về nam, chim hồng bay về bắc ). Ý nói không dính dáng gì với nhau. » Những là én bắc nhạn nam « ( B. C. K. N. ).
Từ điển Trung-Anh
wild goose
Từ điển Trung-Anh
variant of 雁[yan4]
Từ ghép 33
bái é yàn 白額雁 • bái é yàn 白额雁 • bái jiá hēi yàn 白頰黑雁 • bái jiá hēi yàn 白颊黑雁 • bān tóu yàn 斑头雁 • bān tóu yàn 斑頭雁 • chén yú luò yàn 沈魚落雁 • chén yú luò yàn 沈鱼落雁 • chén yú luò yàn 沉魚落雁 • chén yú luò yàn 沉鱼落雁 • dà yàn 大雁 • Dà yàn tǎ 大雁塔 • dòu yàn 豆雁 • duǎn zuǐ dòu yàn 短嘴豆雁 • hēi yàn 黑雁 • hóng xiōng hēi yàn 紅胸黑雁 • hóng xiōng hēi yàn 红胸黑雁 • hóng yàn 鴻雁 • hóng yàn 鸿雁 • huī yàn 灰雁 • Jiā ná dà yàn 加拿大雁 • Liú Bīn yàn 刘宾雁 • Liú Bīn yàn 劉賓雁 • xiǎo bái é yàn 小白額雁 • xiǎo bái é yàn 小白额雁 • Xiǎo yàn tǎ 小雁塔 • xuě yàn 雪雁 • yàn guò bá máo 雁过拔毛 • yàn guò bá máo 雁過拔毛 • yàn yǎo yú chén 雁杳魚沈 • yàn yǎo yú chén 雁杳鱼沉 • yú chén yàn yǎo 魚沉雁杳 • yú chén yàn yǎo 鱼沉雁杳