Có 1 kết quả:

xióng ㄒㄩㄥˊ
Âm Quan thoại: xióng ㄒㄩㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zhuī 隹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: KIOG (大戈人土)
Unicode: U+96C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hùng
Âm Nôm: hùng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): お- (o-), おす (osu), おん (on)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hung4

Tự hình 4

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

xióng ㄒㄩㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con chim trống
2. mạnh, khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim trống. ◇Đỗ Phủ : “Hùng phi viễn cầu thực, Thư giả minh tân toan” , (Nghĩa cốt hành ) Chim trống bay xa kiếm ăn, Chim mái kêu than chua xót.
2. (Danh) Chỉ giống đực (động và thực vật). ◇Tô Thức : “Trúc hữu thư hùng giả đa duẩn, cố chủng trúc đương chủng thư” , (Cừu trì bút kí , Trúc thư hùng ).
3. (Danh) Chỉ đàn ông, nam tử. ◇Trang Tử : “(Ai Đài Tha) hựu dĩ ác hãi thiên hạ, họa nhi bất xướng, trí bất xuất hồ tứ vực, thả hữu thư hùng hợp hồ tiền, thị tất hữu dị hồ nhân giả dã” (), , , , (Đức sung phù ) (Ai Đài Tha) lại xấu xí làm mọi người phát sợ, họa nhưng không xướng, trí không ra khỏi bốn cõi, vậy mà đàn ông, đàn bà xúm xít lại trước mặt. Chắc hắn phải có gì khác người.
4. (Danh) Người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất. ◇Tả truyện : “Tề Trang Công triều, chỉ Thực Xước, Quách Tối viết: Thị quả nhân chi hùng dã” , , : (Tương Công nhị thập nhất niên ).
5. (Danh) Chỉ quốc gia mạnh lớn. ◎Như: “Chiến quốc thất hùng” bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
6. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. § Thường dùng đi đôi với “thư” . ◇Sử Kí : “Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã” , , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
7. (Danh) Người hay vật đứng đầu, ở hàng đầu. ◇Vương Sung : “Hổ diệc chư cầm chi hùng dã” (Luận hành , Tao hổ ).
8. (Danh) Châu thuộc cấp hạng nhất (dưới đời Đường).
9. (Danh) Họ “Hùng”.
10. (Tính) Trống, đực. ◎Như: “hùng áp” vịt đực, “hùng kê” gà trống.
11. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎Như: “hùng tư kiệt xuất” 姿 siêu quần kiệt xuất.
12. (Tính) Mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an” , (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.
13. (Tính) Cao lớn, hùng vĩ. ◇Bắc sử : “(Lô) Tào thân trường cửu xích, tấn diện thậm hùng, tí mao nghịch như trư liệp, lực năng bạt thụ” , , , (Lô Tào truyện ).
14. (Tính) Giỏi, thiện trường. ◇Quách Mạt Nhược : “Lí Lão hùng ư đàm, âm điệu thậm kích liệt, do hữu đương niên sất trá tam quân chi khái” , 調, (Quy khứ lai , Tại oanh tạc trung lai khứ nhị ).
15. (Tính) Thịnh, dâng tràn. ◇Tiết Phùng : “Túy xuất đô môn sát khí hùng” (Tống Phong thượng thư tiết chế Hưng Nguyên ).
16. (Tính) Giàu có, phú hữu. ◇Bào Chiếu : “Ngũ đô căng tài hùng, Tam Xuyên dưỡng thanh lợi” , (Vịnh sử ).
17. (Tính) Hiểm yếu. ◇Tô Thuấn Khâm : “Địa hùng cảnh thắng ngôn bất tận” (Trung thu tùng giang tân kiều đối nguyệt hòa liễu lệnh chi tác ).
18. (Động) Xưng hùng (làm nước mạnh). ◇Chiến quốc sách : “Phương kim duy Tần hùng thiên hạ” (Triệu sách tam ) Nay chỉ có nước Tần xưng hùng trong thiên hạ.
19. (Động) Dựa vào, ỷ thế. ◇Trang Tử : “Cổ chi chân nhân, bất nghịch quả, bất hùng thành, bất mô sĩ” , , , (Đại tông sư ) Bậc chân nhân ngày xưa không trái nghịch với số ít, không ỷ thế vào thành tích của mình (mà lấn ép người khác), không mưu đồ sự việc. § “Mô sĩ” ở đây dịch thông với “mô sự” . Có thuyết cho rằng “mô sĩ” nghĩa là "mưu tính lôi kéo kẻ sĩ theo về với mình".

Từ điển Thiều Chửu

① Con đực, các loài có lông thuộc về giống đực gọi là hùng, giống thú đực cũng gọi là hùng.
② Mạnh. Như hùng tráng mạnh khoẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Giống) đực, sống, trống;
② (Người hoặc nước) hùng mạnh: Xưng hùng; Bảy nước hùng mạnh thời Chiến Quốc;
③ Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, hùng dũng, to lớn, kiệt xuất, có khí phách: Hùng tâm, chí lớn; Hùng binh; Mưu lược kiệt xuất; Tài năng kiệt xuất;
④ (văn) Chiến thắng;
⑤ (văn) Mắng nhiếc người khác bằng những lời sỉ nhục;
⑥ [Xióng] (Họ) Hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ đực — Loài thú đực — Tài sức hơn người — Mạnh mẽ dũng cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) male
(2) staminate
(3) grand
(4) imposing
(5) powerful
(6) mighty
(7) person or state having great power and influence

Từ ghép 137

Chén Kě xióng 陈可雄Chén Kě xióng 陳可雄Chǔ xióng 楚雄Chǔ xióng shì 楚雄市Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彝族自治州Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彞族自治州Chǔ xióng zhōu 楚雄州cí xióng 雌雄cí xióng tóng tǐ 雌雄同体cí xióng tóng tǐ 雌雄同體cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同体人cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同體人cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同体性cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同體性cí xióng yì sè 雌雄异色cí xióng yì sè 雌雄異色dà xióng 大雄dà xióng bǎo diàn 大雄宝殿dà xióng bǎo diàn 大雄寶殿Dāng xióng 当雄Dāng xióng 當雄Dāng xióng xiàn 当雄县Dāng xióng xiàn 當雄縣dú dǎn yīng xióng 独胆英雄dú dǎn yīng xióng 獨膽英雄Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 儿女英雄传Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 兒女英雄傳fǎn yīng xióng 反英雄Gāo xióng 高雄Gāo xióng shì 高雄市Gāo xióng xiàn 高雄县Gāo xióng xiàn 高雄縣gū dǎn yīng xióng 孤胆英雄gū dǎn yīng xióng 孤膽英雄gù pàn zì xióng 顧盼自雄gù pàn zì xióng 顾盼自雄háo xióng 豪雄jiān xióng 奸雄jiān xióng 姦雄jué yī cí xióng 决一雌雄jué yī cí xióng 決一雌雄Mín xióng 民雄Mín xióng xiāng 民雄乡Mín xióng xiāng 民雄鄉mín zú yīng xióng 民族英雄Nà hè xióng 納赫雄Nà hè xióng 纳赫雄Nán xióng 南雄Nán xióng Shì 南雄市qún xióng 群雄qún xióng zhú lù 群雄逐鹿Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄紀念碑Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄纪念碑Shè Diāo Yīng xióng Zhuàn 射雕英雄传Shè Diāo Yīng xióng Zhuàn 射鵰英雄傳shèng xióng 圣雄shèng xióng 聖雄shí shì zào yīng xióng 时势造英雄shí shì zào yīng xióng 時勢造英雄shì shí shèng yú xióng biàn 事实胜于雄辩shì shí shèng yú xióng biàn 事實勝於雄辯Wáng Lì xióng 王力雄wú míng yīng xióng 无名英雄wú míng yīng xióng 無名英雄xiāo xióng 枭雄xiāo xióng 梟雄xióng biàn 雄辩xióng biàn 雄辯xióng biàn jiā 雄辩家xióng biàn jiā 雄辯家xióng cái dà lüè 雄才大略xióng fēng 雄蜂xióng fēng 雄風xióng fēng 雄风xióng hòu 雄厚xióng huáng 雄黃xióng huáng 雄黄xióng huáng jiǔ 雄黃酒xióng huáng jiǔ 雄黄酒xióng hún 雄浑xióng hún 雄渾xióng jī 雄雞xióng jī 雄鸡xióng jī sù 雄激素xióng jiàn 雄健xióng jiū jiū 雄赳赳xióng jù 雄踞xióng lù 雄鹿xióng mǎ 雄馬xióng mǎ 雄马xióng māo 雄猫xióng māo 雄貓xióng pèi zǐ 雄配子xióng qǐ 雄起xióng ruǐ 雄蕊xióng shī 雄狮xióng shī 雄獅xióng shòu 雄兽xióng shòu 雄獸xióng tǐ 雄体xióng tǐ 雄體xióng tú 雄图xióng tú 雄圖xióng wěi 雄伟xióng wěi 雄偉xióng xīn 雄心xióng xīn bó bó 雄心勃勃xióng xìng 雄性xióng xìng jī sù 雄性激素xióng yīng 雄鷹xióng yīng 雄鹰xióng zhǎng 雄長xióng zhǎng 雄长xióng zhǐ tóng 雄酯酮xióng zhuàng 雄壮xióng zhuàng 雄壯yī jué cí xióng 一决雌雄yī jué cí xióng 一決雌雄yīng xióng 英雄yīng xióng hǎo hàn 英雄好汉yīng xióng hǎo hàn 英雄好漢yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄难过美人关yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄難過美人關yīng xióng shì 英雄式yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄无用武之地yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地yǒu xióng xīn 有雄心zhàn guó qī xióng 战国七雄zhàn guó qī xióng 戰國七雄Zhèn xióng 鎮雄Zhèn xióng 镇雄Zhèn xióng xiàn 鎮雄縣Zhèn xióng xiàn 镇雄县zhēng xióng 争雄zhēng xióng 爭雄