Có 1 kết quả:
xióng ㄒㄩㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: zhuī 隹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰厷隹
Nét bút: 一ノフ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: KIOG (大戈人土)
Unicode: U+96C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hùng
Âm Nôm: hùng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): お- (o-), おす (osu), おん (on)
Âm Hàn: 웅
Âm Quảng Đông: hung4
Âm Nôm: hùng
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū)
Âm Nhật (kunyomi): お- (o-), おす (osu), おん (on)
Âm Hàn: 웅
Âm Quảng Đông: hung4
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bính Thìn Đông Cao độ sơ thu nhàn vọng - 丙辰東皋渡初秋閒望 (Bùi Trục)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Nguyễn Du)
• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trịnh Hoài Đức)
• Chính nguyệt nhị thập nhất nhật di tống Thừa Thiên ngục toả cấm - 正月二十一日移送承天獄鎖禁 (Cao Bá Quát)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhạc Vũ Mục mộ - 岳武穆墓 (Nguyễn Du)
• Tạp thi kỳ 1 - 雜詩其一 (Nguyễn Du)
• Tặng Lý Bạch (Thu lai tương cố thượng phiêu bồng) - 贈李白(秋來相顧尚飄蓬) (Đỗ Phủ)
• Tặng Tô Vị Đạo - 贈蘇味道 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Thượng Phụ cựu cư - 尚父舊居 (Nguyễn Sưởng)
• Vịnh Trưng Nữ Vương - 詠徵女王 (Nguyễn Khuyến)
• Vô đề kỳ 2 - 無題其二 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con chim trống
2. mạnh, khoẻ
2. mạnh, khoẻ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trống. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hùng phi viễn cầu thực, Thư giả minh tân toan” 雄飛遠求食, 雌者鳴辛酸 (Nghĩa cốt hành 義鶻行) Chim trống bay xa kiếm ăn, Chim mái kêu than chua xót.
2. (Danh) Chỉ giống đực (động và thực vật). ◇Tô Thức 蘇軾: “Trúc hữu thư hùng giả đa duẩn, cố chủng trúc đương chủng thư” 竹有雌雄者多筍, 故種竹當種雌 (Cừu trì bút kí 仇池筆記, Trúc thư hùng 竹雌雄).
3. (Danh) Chỉ đàn ông, nam tử. ◇Trang Tử 莊子: “(Ai Đài Tha) hựu dĩ ác hãi thiên hạ, họa nhi bất xướng, trí bất xuất hồ tứ vực, thả hữu thư hùng hợp hồ tiền, thị tất hữu dị hồ nhân giả dã” (哀駘它)又以惡駭天下, 和而不唱, 知不出乎四域, 且有雌雄合乎前, 是必有異乎人者也 (Đức sung phù 德充符) (Ai Đài Tha) lại xấu xí làm mọi người phát sợ, họa nhưng không xướng, trí không ra khỏi bốn cõi, vậy mà đàn ông, đàn bà xúm xít lại trước mặt. Chắc hắn phải có gì khác người.
4. (Danh) Người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Trang Công triều, chỉ Thực Xước, Quách Tối viết: Thị quả nhân chi hùng dã” 齊莊公朝, 指殖綽, 郭最曰: 是寡人之雄也 (Tương Công nhị thập nhất niên 襄公二十一年).
5. (Danh) Chỉ quốc gia mạnh lớn. ◎Như: “Chiến quốc thất hùng” 戰國七雄 bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
6. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. § Thường dùng đi đôi với “thư” 雌. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã” 天下匈匈數歲者, 徒以吾兩耳, 願與漢王挑戰決雌雄, 毋徒苦天下之民父子為也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
7. (Danh) Người hay vật đứng đầu, ở hàng đầu. ◇Vương Sung 王充: “Hổ diệc chư cầm chi hùng dã” 虎亦諸禽之雄也 (Luận hành 論衡, Tao hổ 遭虎).
8. (Danh) Châu thuộc cấp hạng nhất (dưới đời Đường).
9. (Danh) Họ “Hùng”.
10. (Tính) Trống, đực. ◎Như: “hùng áp” 雄鴨 vịt đực, “hùng kê” 雄雞 gà trống.
11. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎Như: “hùng tư kiệt xuất” 雄姿傑出 siêu quần kiệt xuất.
12. (Tính) Mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an” 瑜見軍勢雄壯, 心甚不安 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.
13. (Tính) Cao lớn, hùng vĩ. ◇Bắc sử 北史: “(Lô) Tào thân trường cửu xích, tấn diện thậm hùng, tí mao nghịch như trư liệp, lực năng bạt thụ” 曹身長九尺, 鬢面甚雄, 臂毛逆如豬鬣, 力能拔樹 (Lô Tào truyện 盧曹傳).
14. (Tính) Giỏi, thiện trường. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Lí Lão hùng ư đàm, âm điệu thậm kích liệt, do hữu đương niên sất trá tam quân chi khái” 李老雄於談, 音調甚激烈, 猶有當年叱吒三軍之概 (Quy khứ lai 歸去來, Tại oanh tạc trung lai khứ nhị 在轟炸中來去二).
15. (Tính) Thịnh, dâng tràn. ◇Tiết Phùng 薛逢: “Túy xuất đô môn sát khí hùng” 醉出都門殺氣雄 (Tống Phong thượng thư tiết chế Hưng Nguyên 送封尚書節制興元).
16. (Tính) Giàu có, phú hữu. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Ngũ đô căng tài hùng, Tam Xuyên dưỡng thanh lợi” 五都矜財雄, 三川養聲利 (Vịnh sử 詠史).
17. (Tính) Hiểm yếu. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: “Địa hùng cảnh thắng ngôn bất tận” 地雄景勝言不盡 (Trung thu tùng giang tân kiều đối nguyệt hòa liễu lệnh chi tác 中秋松江新橋對月和柳令之作).
18. (Động) Xưng hùng (làm nước mạnh). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phương kim duy Tần hùng thiên hạ” 方今唯秦雄天下 (Triệu sách tam 趙策三) Nay chỉ có nước Tần xưng hùng trong thiên hạ.
19. (Động) Dựa vào, ỷ thế. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ chi chân nhân, bất nghịch quả, bất hùng thành, bất mô sĩ” 古之真人, 不逆寡, 不雄成, 不謨士 (Đại tông sư 大宗師) Bậc chân nhân ngày xưa không trái nghịch với số ít, không ỷ thế vào thành tích của mình (mà lấn ép người khác), không mưu đồ sự việc. § “Mô sĩ” 謨士 ở đây dịch thông với “mô sự” 謨事. Có thuyết cho rằng “mô sĩ” nghĩa là "mưu tính lôi kéo kẻ sĩ theo về với mình".
2. (Danh) Chỉ giống đực (động và thực vật). ◇Tô Thức 蘇軾: “Trúc hữu thư hùng giả đa duẩn, cố chủng trúc đương chủng thư” 竹有雌雄者多筍, 故種竹當種雌 (Cừu trì bút kí 仇池筆記, Trúc thư hùng 竹雌雄).
3. (Danh) Chỉ đàn ông, nam tử. ◇Trang Tử 莊子: “(Ai Đài Tha) hựu dĩ ác hãi thiên hạ, họa nhi bất xướng, trí bất xuất hồ tứ vực, thả hữu thư hùng hợp hồ tiền, thị tất hữu dị hồ nhân giả dã” (哀駘它)又以惡駭天下, 和而不唱, 知不出乎四域, 且有雌雄合乎前, 是必有異乎人者也 (Đức sung phù 德充符) (Ai Đài Tha) lại xấu xí làm mọi người phát sợ, họa nhưng không xướng, trí không ra khỏi bốn cõi, vậy mà đàn ông, đàn bà xúm xít lại trước mặt. Chắc hắn phải có gì khác người.
4. (Danh) Người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Trang Công triều, chỉ Thực Xước, Quách Tối viết: Thị quả nhân chi hùng dã” 齊莊公朝, 指殖綽, 郭最曰: 是寡人之雄也 (Tương Công nhị thập nhất niên 襄公二十一年).
5. (Danh) Chỉ quốc gia mạnh lớn. ◎Như: “Chiến quốc thất hùng” 戰國七雄 bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
6. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. § Thường dùng đi đôi với “thư” 雌. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã” 天下匈匈數歲者, 徒以吾兩耳, 願與漢王挑戰決雌雄, 毋徒苦天下之民父子為也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
7. (Danh) Người hay vật đứng đầu, ở hàng đầu. ◇Vương Sung 王充: “Hổ diệc chư cầm chi hùng dã” 虎亦諸禽之雄也 (Luận hành 論衡, Tao hổ 遭虎).
8. (Danh) Châu thuộc cấp hạng nhất (dưới đời Đường).
9. (Danh) Họ “Hùng”.
10. (Tính) Trống, đực. ◎Như: “hùng áp” 雄鴨 vịt đực, “hùng kê” 雄雞 gà trống.
11. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎Như: “hùng tư kiệt xuất” 雄姿傑出 siêu quần kiệt xuất.
12. (Tính) Mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an” 瑜見軍勢雄壯, 心甚不安 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.
13. (Tính) Cao lớn, hùng vĩ. ◇Bắc sử 北史: “(Lô) Tào thân trường cửu xích, tấn diện thậm hùng, tí mao nghịch như trư liệp, lực năng bạt thụ” 曹身長九尺, 鬢面甚雄, 臂毛逆如豬鬣, 力能拔樹 (Lô Tào truyện 盧曹傳).
14. (Tính) Giỏi, thiện trường. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Lí Lão hùng ư đàm, âm điệu thậm kích liệt, do hữu đương niên sất trá tam quân chi khái” 李老雄於談, 音調甚激烈, 猶有當年叱吒三軍之概 (Quy khứ lai 歸去來, Tại oanh tạc trung lai khứ nhị 在轟炸中來去二).
15. (Tính) Thịnh, dâng tràn. ◇Tiết Phùng 薛逢: “Túy xuất đô môn sát khí hùng” 醉出都門殺氣雄 (Tống Phong thượng thư tiết chế Hưng Nguyên 送封尚書節制興元).
16. (Tính) Giàu có, phú hữu. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Ngũ đô căng tài hùng, Tam Xuyên dưỡng thanh lợi” 五都矜財雄, 三川養聲利 (Vịnh sử 詠史).
17. (Tính) Hiểm yếu. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: “Địa hùng cảnh thắng ngôn bất tận” 地雄景勝言不盡 (Trung thu tùng giang tân kiều đối nguyệt hòa liễu lệnh chi tác 中秋松江新橋對月和柳令之作).
18. (Động) Xưng hùng (làm nước mạnh). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phương kim duy Tần hùng thiên hạ” 方今唯秦雄天下 (Triệu sách tam 趙策三) Nay chỉ có nước Tần xưng hùng trong thiên hạ.
19. (Động) Dựa vào, ỷ thế. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ chi chân nhân, bất nghịch quả, bất hùng thành, bất mô sĩ” 古之真人, 不逆寡, 不雄成, 不謨士 (Đại tông sư 大宗師) Bậc chân nhân ngày xưa không trái nghịch với số ít, không ỷ thế vào thành tích của mình (mà lấn ép người khác), không mưu đồ sự việc. § “Mô sĩ” 謨士 ở đây dịch thông với “mô sự” 謨事. Có thuyết cho rằng “mô sĩ” nghĩa là "mưu tính lôi kéo kẻ sĩ theo về với mình".
Từ điển Thiều Chửu
① Con đực, các loài có lông thuộc về giống đực gọi là hùng, giống thú đực cũng gọi là hùng.
② Mạnh. Như hùng tráng 雄壯 mạnh khoẻ.
② Mạnh. Như hùng tráng 雄壯 mạnh khoẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Giống) đực, sống, trống;
② (Người hoặc nước) hùng mạnh: 稱雄 Xưng hùng; 戰國七雄 Bảy nước hùng mạnh thời Chiến Quốc;
③ Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, hùng dũng, to lớn, kiệt xuất, có khí phách: 雄心 Hùng tâm, chí lớn; 雄兵 Hùng binh; 雄略 Mưu lược kiệt xuất; 雄才 Tài năng kiệt xuất;
④ (văn) Chiến thắng;
⑤ (văn) Mắng nhiếc người khác bằng những lời sỉ nhục;
⑥ [Xióng] (Họ) Hùng.
② (Người hoặc nước) hùng mạnh: 稱雄 Xưng hùng; 戰國七雄 Bảy nước hùng mạnh thời Chiến Quốc;
③ Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, hùng dũng, to lớn, kiệt xuất, có khí phách: 雄心 Hùng tâm, chí lớn; 雄兵 Hùng binh; 雄略 Mưu lược kiệt xuất; 雄才 Tài năng kiệt xuất;
④ (văn) Chiến thắng;
⑤ (văn) Mắng nhiếc người khác bằng những lời sỉ nhục;
⑥ [Xióng] (Họ) Hùng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con quạ đực — Loài thú đực — Tài sức hơn người — Mạnh mẽ dũng cảm.
Từ điển Trung-Anh
(1) male
(2) staminate
(3) grand
(4) imposing
(5) powerful
(6) mighty
(7) person or state having great power and influence
(2) staminate
(3) grand
(4) imposing
(5) powerful
(6) mighty
(7) person or state having great power and influence
Từ ghép 137
Chén Kě xióng 陈可雄 • Chén Kě xióng 陳可雄 • Chǔ xióng 楚雄 • Chǔ xióng shì 楚雄市 • Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彝族自治州 • Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彞族自治州 • Chǔ xióng zhōu 楚雄州 • cí xióng 雌雄 • cí xióng tóng tǐ 雌雄同体 • cí xióng tóng tǐ 雌雄同體 • cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同体人 • cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同體人 • cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同体性 • cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同體性 • cí xióng yì sè 雌雄异色 • cí xióng yì sè 雌雄異色 • dà xióng 大雄 • dà xióng bǎo diàn 大雄宝殿 • dà xióng bǎo diàn 大雄寶殿 • Dāng xióng 当雄 • Dāng xióng 當雄 • Dāng xióng xiàn 当雄县 • Dāng xióng xiàn 當雄縣 • dú dǎn yīng xióng 独胆英雄 • dú dǎn yīng xióng 獨膽英雄 • Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 儿女英雄传 • Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 兒女英雄傳 • fǎn yīng xióng 反英雄 • Gāo xióng 高雄 • Gāo xióng shì 高雄市 • Gāo xióng xiàn 高雄县 • Gāo xióng xiàn 高雄縣 • gū dǎn yīng xióng 孤胆英雄 • gū dǎn yīng xióng 孤膽英雄 • gù pàn zì xióng 顧盼自雄 • gù pàn zì xióng 顾盼自雄 • háo xióng 豪雄 • jiān xióng 奸雄 • jiān xióng 姦雄 • jué yī cí xióng 决一雌雄 • jué yī cí xióng 決一雌雄 • Mín xióng 民雄 • Mín xióng xiāng 民雄乡 • Mín xióng xiāng 民雄鄉 • mín zú yīng xióng 民族英雄 • Nà hè xióng 納赫雄 • Nà hè xióng 纳赫雄 • Nán xióng 南雄 • Nán xióng Shì 南雄市 • qún xióng 群雄 • qún xióng zhú lù 群雄逐鹿 • Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄紀念碑 • Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄纪念碑 • Shè Diāo Yīng xióng Zhuàn 射雕英雄传 • Shè Diāo Yīng xióng Zhuàn 射鵰英雄傳 • shèng xióng 圣雄 • shèng xióng 聖雄 • shí shì zào yīng xióng 时势造英雄 • shí shì zào yīng xióng 時勢造英雄 • shì shí shèng yú xióng biàn 事实胜于雄辩 • shì shí shèng yú xióng biàn 事實勝於雄辯 • Wáng Lì xióng 王力雄 • wú míng yīng xióng 无名英雄 • wú míng yīng xióng 無名英雄 • xiāo xióng 枭雄 • xiāo xióng 梟雄 • xióng biàn 雄辩 • xióng biàn 雄辯 • xióng biàn jiā 雄辩家 • xióng biàn jiā 雄辯家 • xióng cái dà lüè 雄才大略 • xióng fēng 雄蜂 • xióng fēng 雄風 • xióng fēng 雄风 • xióng hòu 雄厚 • xióng huáng 雄黃 • xióng huáng 雄黄 • xióng huáng jiǔ 雄黃酒 • xióng huáng jiǔ 雄黄酒 • xióng hún 雄浑 • xióng hún 雄渾 • xióng jī 雄雞 • xióng jī 雄鸡 • xióng jī sù 雄激素 • xióng jiàn 雄健 • xióng jiū jiū 雄赳赳 • xióng jù 雄踞 • xióng lù 雄鹿 • xióng mǎ 雄馬 • xióng mǎ 雄马 • xióng māo 雄猫 • xióng māo 雄貓 • xióng pèi zǐ 雄配子 • xióng qǐ 雄起 • xióng ruǐ 雄蕊 • xióng shī 雄狮 • xióng shī 雄獅 • xióng shòu 雄兽 • xióng shòu 雄獸 • xióng tǐ 雄体 • xióng tǐ 雄體 • xióng tú 雄图 • xióng tú 雄圖 • xióng wěi 雄伟 • xióng wěi 雄偉 • xióng xīn 雄心 • xióng xīn bó bó 雄心勃勃 • xióng xìng 雄性 • xióng xìng jī sù 雄性激素 • xióng yīng 雄鷹 • xióng yīng 雄鹰 • xióng zhǎng 雄長 • xióng zhǎng 雄长 • xióng zhǐ tóng 雄酯酮 • xióng zhuàng 雄壮 • xióng zhuàng 雄壯 • yī jué cí xióng 一决雌雄 • yī jué cí xióng 一決雌雄 • yīng xióng 英雄 • yīng xióng hǎo hàn 英雄好汉 • yīng xióng hǎo hàn 英雄好漢 • yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄难过美人关 • yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄難過美人關 • yīng xióng shì 英雄式 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同 • yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄无用武之地 • yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地 • yǒu xióng xīn 有雄心 • zhàn guó qī xióng 战国七雄 • zhàn guó qī xióng 戰國七雄 • Zhèn xióng 鎮雄 • Zhèn xióng 镇雄 • Zhèn xióng xiàn 鎮雄縣 • Zhèn xióng xiàn 镇雄县 • zhēng xióng 争雄 • zhēng xióng 爭雄