Có 1 kết quả:

xióng ㄒㄩㄥˊ

1/1

xióng ㄒㄩㄥˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. con chim trống
2. mạnh, khoẻ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chim trống. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hùng phi viễn cầu thực, Thư giả minh tân toan” 雄飛遠求食, 雌者鳴辛酸 (Nghĩa cốt hành 義鶻行) Chim trống bay xa kiếm ăn, Chim mái kêu than chua xót.
2. (Danh) Chỉ giống đực (động và thực vật). ◇Tô Thức 蘇軾: “Trúc hữu thư hùng giả đa duẩn, cố chủng trúc đương chủng thư” 竹有雌雄者多筍, 故種竹當種雌 (Cừu trì bút kí 仇池筆記, Trúc thư hùng 竹雌雄).
3. (Danh) Chỉ đàn ông, nam tử. ◇Trang Tử 莊子: “(Ai Đài Tha) hựu dĩ ác hãi thiên hạ, họa nhi bất xướng, trí bất xuất hồ tứ vực, thả hữu thư hùng hợp hồ tiền, thị tất hữu dị hồ nhân giả dã” (哀駘它)又以惡駭天下, 和而不唱, 知不出乎四域, 且有雌雄合乎前, 是必有異乎人者也 (Đức sung phù 德充符) (Ai Đài Tha) lại xấu xí làm mọi người phát sợ, họa nhưng không xướng, trí không ra khỏi bốn cõi, vậy mà đàn ông, đàn bà xúm xít lại trước mặt. Chắc hắn phải có gì khác người.
4. (Danh) Người dũng mãnh, tài giỏi, kiệt xuất. ◇Tả truyện 左傳: “Tề Trang Công triều, chỉ Thực Xước, Quách Tối viết: Thị quả nhân chi hùng dã” 齊莊公朝, 指殖綽, 郭最曰: 是寡人之雄也 (Tương Công nhị thập nhất niên 襄公二十一年).
5. (Danh) Chỉ quốc gia mạnh lớn. ◎Như: “Chiến quốc thất hùng” 戰國七雄 bảy nước mạnh thời Chiến quốc.
6. (Danh) Thắng lợi, chiến thắng. § Thường dùng đi đôi với “thư” 雌. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hung hung sổ tuế giả, đồ dĩ ngô lưỡng nhĩ, nguyện dữ Hán vương thiêu chiến quyết thư hùng, vô đồ khổ thiên hạ chi dân phụ tử vi dã” 天下匈匈數歲者, 徒以吾兩耳, 願與漢王挑戰決雌雄, 毋徒苦天下之民父子為也 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Thiên hạ mấy năm nay xáo trộn lao đao, chỉ là tại hai chúng ta, xin cùng Hán vương đánh nhau một phen sống mái (quyết phân thắng bại), để cho bàn dân thiên hạ, lớn bé già trẻ, thoát khỏi cảnh lầm than.
7. (Danh) Người hay vật đứng đầu, ở hàng đầu. ◇Vương Sung 王充: “Hổ diệc chư cầm chi hùng dã” 虎亦諸禽之雄也 (Luận hành 論衡, Tao hổ 遭虎).
8. (Danh) Châu thuộc cấp hạng nhất (dưới đời Đường).
9. (Danh) Họ “Hùng”.
10. (Tính) Trống, đực. ◎Như: “hùng áp” 雄鴨 vịt đực, “hùng kê” 雄雞 gà trống.
11. (Tính) Siêu quần, kiệt xuất. ◎Như: “hùng tư kiệt xuất” 雄姿傑出 siêu quần kiệt xuất.
12. (Tính) Mạnh mẽ, dũng vũ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Du kiến quân thế hùng tráng, tâm thậm bất an” 瑜見軍勢雄壯, 心甚不安 (Đệ ngũ thập nhất hồi) (Chu) Du thấy thế quân (của Lưu Bị) mạnh mẽ, trong lòng rất lo lắng không yên.
13. (Tính) Cao lớn, hùng vĩ. ◇Bắc sử 北史: “(Lô) Tào thân trường cửu xích, tấn diện thậm hùng, tí mao nghịch như trư liệp, lực năng bạt thụ” 曹身長九尺, 鬢面甚雄, 臂毛逆如豬鬣, 力能拔樹 (Lô Tào truyện 盧曹傳).
14. (Tính) Giỏi, thiện trường. ◇Quách Mạt Nhược 郭沫若: “Lí Lão hùng ư đàm, âm điệu thậm kích liệt, do hữu đương niên sất trá tam quân chi khái” 李老雄於談, 音調甚激烈, 猶有當年叱吒三軍之概 (Quy khứ lai 歸去來, Tại oanh tạc trung lai khứ nhị 在轟炸中來去二).
15. (Tính) Thịnh, dâng tràn. ◇Tiết Phùng 薛逢: “Túy xuất đô môn sát khí hùng” 醉出都門殺氣雄 (Tống Phong thượng thư tiết chế Hưng Nguyên 送封尚書節制興元).
16. (Tính) Giàu có, phú hữu. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Ngũ đô căng tài hùng, Tam Xuyên dưỡng thanh lợi” 五都矜財雄, 三川養聲利 (Vịnh sử 詠史).
17. (Tính) Hiểm yếu. ◇Tô Thuấn Khâm 蘇舜欽: “Địa hùng cảnh thắng ngôn bất tận” 地雄景勝言不盡 (Trung thu tùng giang tân kiều đối nguyệt hòa liễu lệnh chi tác 中秋松江新橋對月和柳令之作).
18. (Động) Xưng hùng (làm nước mạnh). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phương kim duy Tần hùng thiên hạ” 方今唯秦雄天下 (Triệu sách tam 趙策三) Nay chỉ có nước Tần xưng hùng trong thiên hạ.
19. (Động) Dựa vào, ỷ thế. ◇Trang Tử 莊子: “Cổ chi chân nhân, bất nghịch quả, bất hùng thành, bất mô sĩ” 古之真人, 不逆寡, 不雄成, 不謨士 (Đại tông sư 大宗師) Bậc chân nhân ngày xưa không trái nghịch với số ít, không ỷ thế vào thành tích của mình (mà lấn ép người khác), không mưu đồ sự việc. § “Mô sĩ” 謨士 ở đây dịch thông với “mô sự” 謨事. Có thuyết cho rằng “mô sĩ” nghĩa là "mưu tính lôi kéo kẻ sĩ theo về với mình".

Từ điển Thiều Chửu

① Con đực, các loài có lông thuộc về giống đực gọi là hùng, giống thú đực cũng gọi là hùng.
② Mạnh. Như hùng tráng 雄壯 mạnh khoẻ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (Giống) đực, sống, trống;
② (Người hoặc nước) hùng mạnh: 稱雄 Xưng hùng; 戰國七雄 Bảy nước hùng mạnh thời Chiến Quốc;
③ Hào hùng, mạnh mẽ, oai hùng, hùng dũng, to lớn, kiệt xuất, có khí phách: 雄心 Hùng tâm, chí lớn; 雄兵 Hùng binh; 雄略 Mưu lược kiệt xuất; 雄才 Tài năng kiệt xuất;
④ (văn) Chiến thắng;
⑤ (văn) Mắng nhiếc người khác bằng những lời sỉ nhục;
⑥ [Xióng] (Họ) Hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ đực — Loài thú đực — Tài sức hơn người — Mạnh mẽ dũng cảm.

Từ điển Trung-Anh

(1) male
(2) staminate
(3) grand
(4) imposing
(5) powerful
(6) mighty
(7) person or state having great power and influence

Từ ghép 137

Chén Kě xióng 陈可雄Chén Kě xióng 陳可雄Chǔ xióng 楚雄Chǔ xióng shì 楚雄市Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彝族自治州Chǔ xióng Yí zú zì zhì zhōu 楚雄彞族自治州Chǔ xióng zhōu 楚雄州cí xióng 雌雄cí xióng tóng tǐ 雌雄同体cí xióng tóng tǐ 雌雄同體cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同体人cí xióng tóng tǐ rén 雌雄同體人cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同体性cí xióng tóng tǐ xìng 雌雄同體性cí xióng yì sè 雌雄异色cí xióng yì sè 雌雄異色dà xióng 大雄dà xióng bǎo diàn 大雄宝殿dà xióng bǎo diàn 大雄寶殿Dāng xióng 当雄Dāng xióng 當雄Dāng xióng xiàn 当雄县Dāng xióng xiàn 當雄縣dú dǎn yīng xióng 独胆英雄dú dǎn yīng xióng 獨膽英雄Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 儿女英雄传Ér nǚ Yīng xióng Zhuàn 兒女英雄傳fǎn yīng xióng 反英雄Gāo xióng 高雄Gāo xióng shì 高雄市Gāo xióng xiàn 高雄县Gāo xióng xiàn 高雄縣gū dǎn yīng xióng 孤胆英雄gū dǎn yīng xióng 孤膽英雄gù pàn zì xióng 顧盼自雄gù pàn zì xióng 顾盼自雄háo xióng 豪雄jiān xióng 奸雄jiān xióng 姦雄jué yī cí xióng 决一雌雄jué yī cí xióng 決一雌雄Mín xióng 民雄Mín xióng xiāng 民雄乡Mín xióng xiāng 民雄鄉mín zú yīng xióng 民族英雄Nà hè xióng 納赫雄Nà hè xióng 纳赫雄Nán xióng 南雄Nán xióng Shì 南雄市qún xióng 群雄qún xióng zhú lù 群雄逐鹿Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄紀念碑Rén mín Yīng xióng Jì niàn bēi 人民英雄纪念碑Shè Diāo Yīng xióng Zhuàn 射雕英雄传Shè Diāo Yīng xióng Zhuàn 射鵰英雄傳shèng xióng 圣雄shèng xióng 聖雄shí shì zào yīng xióng 时势造英雄shí shì zào yīng xióng 時勢造英雄shì shí shèng yú xióng biàn 事实胜于雄辩shì shí shèng yú xióng biàn 事實勝於雄辯Wáng Lì xióng 王力雄wú míng yīng xióng 无名英雄wú míng yīng xióng 無名英雄xiāo xióng 枭雄xiāo xióng 梟雄xióng biàn 雄辩xióng biàn 雄辯xióng biàn jiā 雄辩家xióng biàn jiā 雄辯家xióng cái dà lüè 雄才大略xióng fēng 雄蜂xióng fēng 雄風xióng fēng 雄风xióng hòu 雄厚xióng huáng 雄黃xióng huáng 雄黄xióng huáng jiǔ 雄黃酒xióng huáng jiǔ 雄黄酒xióng hún 雄浑xióng hún 雄渾xióng jī 雄雞xióng jī 雄鸡xióng jī sù 雄激素xióng jiàn 雄健xióng jiū jiū 雄赳赳xióng jù 雄踞xióng lù 雄鹿xióng mǎ 雄馬xióng mǎ 雄马xióng māo 雄猫xióng māo 雄貓xióng pèi zǐ 雄配子xióng qǐ 雄起xióng ruǐ 雄蕊xióng shī 雄狮xióng shī 雄獅xióng shòu 雄兽xióng shòu 雄獸xióng tǐ 雄体xióng tǐ 雄體xióng tú 雄图xióng tú 雄圖xióng wěi 雄伟xióng wěi 雄偉xióng xīn 雄心xióng xīn bó bó 雄心勃勃xióng xìng 雄性xióng xìng jī sù 雄性激素xióng yīng 雄鷹xióng yīng 雄鹰xióng zhǎng 雄長xióng zhǎng 雄长xióng zhǐ tóng 雄酯酮xióng zhuàng 雄壮xióng zhuàng 雄壯yī jué cí xióng 一决雌雄yī jué cí xióng 一決雌雄yīng xióng 英雄yīng xióng hǎo hàn 英雄好汉yīng xióng hǎo hàn 英雄好漢yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄难过美人关yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄難過美人關yīng xióng shì 英雄式yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所見略同yīng xióng suǒ jiàn lüè tóng 英雄所见略同yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄无用武之地yīng xióng wú yòng wǔ zhī dì 英雄無用武之地yǒu xióng xīn 有雄心zhàn guó qī xióng 战国七雄zhàn guó qī xióng 戰國七雄Zhèn xióng 鎮雄Zhèn xióng 镇雄Zhèn xióng xiàn 鎮雄縣Zhèn xióng xiàn 镇雄县zhēng xióng 争雄zhēng xióng 爭雄