Có 1 kết quả:

ㄍㄨˋ
Âm Pinyin: ㄍㄨˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhuī 隹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶フ一ノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HSOG (竹尸人土)
Unicode: U+96C7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cố
Âm Nôm: cố
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): やと.う (yato.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: gu3

Tự hình 3

Dị thể 4

1/1

ㄍㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(một loài chim)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mướn, thuê (trả tiền cho người làm việc). ◎Như: “cố bảo mỗ” 雇保姆 mướn vú em.
2. (Động) Đi mướn. § Cùng như “cố” 僱. ◎Như: “cố xa” 雇車 mướn xe, “cố thuyền” 雇船 mướn thuyền. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Cố loa cấp phản” 雇騾急返 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Mướn một con loa vội vã trở về.
3. (Động) Bán. ◇Lô Huề 盧攜: “Tuy triệt ốc phạt mộc, cố thê dục tử, chỉ khả cung sở do tửu thực chi phí” 雖撤屋伐木, 雇妻鬻子, 止可供所由酒食之費, 未得至於府庫也 (Khất quyên tô chẩn cấp sớ 乞蠲租賑給疏) Dù bỏ nhà chặt cây, bán vợ bán con, cũng chỉ đủ cho chi phí cơm rượu của mình thôi.
4. (Tính) Được thuê, được mướn dùng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Triệu mộ cố phu cập vật liệu, hợp dụng tiền nhất vạn cửu thiên dư quán” 召募雇夫及物料, 合用錢一萬九千餘貫 (Khất bãi túc châu tu thành trạng 乞罷宿州修城狀) Kêu mướn phu và vật liệu, tiêu tốn cả thảy hơn một vạn chín ngàn xâu tiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên một giống chim. Lại cùng nghĩa với chữ cố 僱.

Từ điển Trần Văn Chánh

Thuê: 僱工 Thợ làm thuê.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 僱

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đền đáp lại — Mướn người làm. Như chữ Cố 僱.

Từ điển Trung-Anh

variant of 雇[gu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to employ
(2) to hire
(3) to rent

Từ ghép 18