Có 4 kết quả:
kǎi ㄎㄞˇ • sì ㄙˋ • yǐ ㄧˇ • zhì ㄓˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhuī 隹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢隹
Nét bút: ノ一一ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: OKOG (人大人土)
Unicode: U+96C9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: trĩ
Âm Nôm: dẽ, giẽ, rẽ, trảy, trẩy, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): きじ (kiji)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi5, zi6
Âm Nôm: dẽ, giẽ, rẽ, trảy, trẩy, trễ, trĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): きじ (kiji)
Âm Hàn: 치
Âm Quảng Đông: zi5, zi6
Tự hình 3
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ nhật - 夏日 (Nguyễn Khuyến)
• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)
• Tái hội Đông Mẫu - Quý Mão tuế - 再會東畝-癸卯歲 (Dương Thận)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
• Hàm tiếu hoa - 含笑花 (Thi Nghi Sinh)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Phạm Đình Hổ)
• Tái hội Đông Mẫu - Quý Mão tuế - 再會東畝-癸卯歲 (Dương Thận)
• Thái tang khúc - 採桑曲 (Triệu Mạnh Phủ)
• Thị yến Hoàng Khánh sơ nguyên - 侍宴皇慶初元 (Lê Tắc)
• Thính Hiền sư cầm - 聽賢師琴 (Tô Thức)
• Thu hứng kỳ 5 - 秋興其五 (Đỗ Phủ)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Vọng tầm - 望尋 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con chim trĩ, con dẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim trĩ (con dẽ). § “Lã Hậu” 呂后 nhà Hán tên là “Trĩ” 雉, vì kiêng húy nên gọi chim trĩ là “dã kê” 野雞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
2. (Danh) Lượng từ: ngày xưa, diện tích tường thành vuông một trượng gọi là “đổ” 堵, ba đổ gọi là “trĩ” 雉. § Vì thế những bức tường thấp trên mặt thành gọi là “trĩ điệp” 雉堞.
Từ điển Thiều Chửu
① Con trĩ (con dẽ) hay ăn hại thóc lúa rau cỏ. Vì mụ Lã hậu 呂后 nhà Hán 漢 tên là Trĩ 雉, nên người ta kiêng mà gọi con trĩ là dã kê 野雞.
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.
② Một cách đo về việc kiến trúc ngày xưa, vuông một trượng gọi là đổ 堵, ba đổ gọi là trĩ. Vì thế nên những bức tường thấp trên mặt thành gọi là trĩ điệp 雉堞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Chim) trĩ: 雉毛 Lông trĩ;
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).
② Trĩ (đơn vị đo diện tích của vật kiến trúc thời xưa, một trượng vuông là một đổ 堵, ba đổ là một trĩ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài chim gần như con gà, nhưng lông nhiều màu và đuôi rất dài. Ta cũng gọi là chim Trĩ.
Từ điển Trung-Anh
ringed pheasant
Từ ghép 34
bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉 • bái guān cháng wěi zhì 白冠长尾雉 • bái jǐng cháng wěi zhì 白頸長尾雉 • bái jǐng cháng wěi zhì 白颈长尾雉 • bái wěi shāo hóng zhì 白尾梢虹雉 • Hǎi nán kǒng què zhì 海南孔雀雉 • hēi cháng wěi zhì 黑長尾雉 • hēi cháng wěi zhì 黑长尾雉 • hēi jǐng cháng wěi zhì 黑頸長尾雉 • hēi jǐng cháng wěi zhì 黑颈长尾雉 • hēi tóu jiǎo zhì 黑头角雉 • hēi tóu jiǎo zhì 黑頭角雉 • hóng fù jiǎo zhì 紅腹角雉 • hóng fù jiǎo zhì 红腹角雉 • hóng xiōng jiǎo zhì 紅胸角雉 • hóng xiōng jiǎo zhì 红胸角雉 • huáng fù jiǎo zhì 黃腹角雉 • huáng fù jiǎo zhì 黄腹角雉 • huī fù jiǎo zhì 灰腹角雉 • huī kǒng què zhì 灰孔雀雉 • lǜ wěi hóng zhì 綠尾虹雉 • lǜ wěi hóng zhì 绿尾虹雉 • shān zhì 山雉 • shuǐ zhì 水雉 • Sì chuān zhì chún 四川雉鶉 • Sì chuān zhì chún 四川雉鹑 • tóng chì shuǐ zhì 銅翅水雉 • tóng chì shuǐ zhì 铜翅水雉 • xuě zhì 血雉 • zhì chún 雉鶉 • zhì chún 雉鹑 • zhì jī 雉雞 • zhì jī 雉鸡 • zōng wěi hóng zhì 棕尾虹雉