Có 1 kết quả:

gòu ㄍㄡˋ
Âm Pinyin: gòu ㄍㄡˋ
Tổng nét: 13
Bộ: zhuī 隹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: PROG (心口人土)
Unicode: U+96CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cẩu
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ク (ku)
Âm Quảng Đông: gau3

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

gòu ㄍㄡˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiếng chim trĩ kêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chim trĩ trống kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Trĩ chi triêu cẩu, Thượng cầu kì thư” 弁彼鸒斯, 歸飛提提 (Tiểu nhã 小雅, Tiểu bàn 小弁) Con trĩ trống buổi sáng kêu, Mong tìm chim mái.

Từ điển Thiều Chửu

① Tiếng con trĩ kêu.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Tiếng chim trĩ trống kêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng kêu của chim trĩ đực.

Từ điển Trung-Anh

crowing of pheasant