Có 3 kết quả:
Juàn ㄐㄩㄢˋ • juàn ㄐㄩㄢˋ • jùn ㄐㄩㄣˋ
Tổng nét: 12
Bộ: zhuī 隹 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨丶一一一丨一丨フ丨フ
Thương Hiệt: OGLMS (人土中一尸)
Unicode: U+96CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuấn, tuyển
Âm Nôm: tuấn, tuyển
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 준, 전
Âm Quảng Đông: syun5, zeon3
Âm Nôm: tuấn, tuyển
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 준, 전
Âm Quảng Đông: syun5, zeon3
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Juan
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 俊 (bộ 亻), và úK (bộ 亻).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thịt béo;
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【雋永】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem 雋 [jùn].
② (văn) Đầy ý nghĩa, có ý nghĩa.【雋永】tuyến vĩnh [juàn yông] (văn) Sâu xa, tế nhị, thấm thía sâu xa (về lời nói hay câu văn): 意味雋永 Ý nghĩa sâu xa;
③ [Juàn] (Họ) Tuyến. Xem 雋 [jùn].
Từ điển Trung-Anh
(1) meaningful
(2) significant
(2) significant
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xinh, đẹp, kháu
2. tài giỏi
2. tài giỏi
Từ điển phổ thông
thịt béo mập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Ý vị, sâu sắc. ◎Như: “tuyển vĩnh” 雋永, “tuyển cú” 雋句, “tuyển ngữ” 雋語: đều có nghĩa là câu nói, lời bàn ý vị sâu xa.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
2. (Danh) Thịt béo.
3. (Danh) Họ “Tuyển”.
4. Một âm là “tuấn”. (Danh) Người tài giỏi vượt trội. § Thông “tuấn” 俊. ◇Hán Thư 漢書: “Tiến dụng anh tuấn” 進用英雋 (Lễ nhạc chí 禮樂志) Đề cử thu dùng những người tài giỏi.
5. (Tính) Kiệt xuất, xuất chúng. ◎Như: “tuấn tài” 雋才 tài năng xuất chúng.
Từ điển Trung-Anh
variant of 俊[jun4]
Từ ghép 1