Có 2 kết quả:

Yōng ㄧㄨㄥyōng ㄧㄨㄥ
Âm Pinyin: Yōng ㄧㄨㄥ, yōng ㄧㄨㄥ
Tổng nét: 13
Bộ: zhuī 隹 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶一フフノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: YVHG (卜女竹土)
Unicode: U+96CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ung
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユ (yu)
Âm Nhật (kunyomi): ふさ.ぐ (fusa.gu), やわら.ぐ (yawara.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jung1

Tự hình 8

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Yōng ㄧㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

surname Yong

Từ ghép 4

yōng ㄧㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Ung (Trung Quốc)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Hòa hợp, hòa mục. § Nguyên là chữ 雝. ◎Như: “ung hòa” 雍和 hòa thuận.
2. Một âm là “ủng”. (Động) Che, lấp. § Thông “ủng” 壅. ◇Cốc Lương truyện 左傳: “Vô ủng tuyền” 毋雍泉 (Hi Công cửu niên 僖公九年) Chớ lấp suối.
3. (Động) Ôm, giữ. § Thông “ủng” 擁. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ủng thiên hạ chi quốc, tỉ lưỡng Chu chi cương” 雍天下之國, 徙兩周之疆 (Tần sách ngũ 秦策五) Giữ nước của thiên hạ, dời cương vực của hai nhà Chu.
4. Một âm là “úng”. (Danh) “Úng châu” 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải bây giờ.
5. § Ta quen đọc là “ung” cả.
6. (Danh) Tên nước. Chư hầu nhà Chu thời xưa, nay thuộc huyện Thấm Dương, tỉnh Hà Nam.
7. (Danh) Họ “Ung”.

Từ điển Thiều Chửu

① Hoà, nguyên là chữ 雝.
② Một âm là úng. Úng châu 雍州 một châu trong chín châu nước Tàu ngày xưa, tức là vùng Thiểm Tây 陝西, Cam Túc 甘肅, Thanh Hải 青海 bây giờ (ta quen đọc là ung cả).

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Hài hoà, hoà (như 雝): 雍睦 Hoà mục;
② (văn) Ngăn chặn, cản trở;
③ [Yong] Châu Ung (một trong 9 châu của Trung Quốc thời xưa, nay thuộc vùng Thiểm Tây, Cam Túc, Thanh Hải);
④ [Yong] (Họ) Ung.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoà hợp êm đẹp — Một âm là Ủng. Xem Ủng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bế tắc. Ngăn lấp. Như chữ Ủng 擁 — Nâng đỡ — Một âm là Ung. Xem Ung.

Từ điển Trung-Anh

harmony

Từ điển Trung-Anh

old variant of 雍[yong1]

Từ ghép 20