Có 1 kết quả:
jū ㄐㄩ
Tổng nét: 13
Bộ: zhuī 隹 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰且隹
Nét bút: 丨フ一一一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BMOG (月一人土)
Unicode: U+96CE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
• Đề ngự bình hoạ đồ kỳ 2 - Dược mã quá kiều khê - 題御屏畫圖其二-躍馬過橋溪 (Ngô Thì Nhậm)
• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)
• Quan thư 1 - 關雎 1 (Khổng Tử)
• Vịnh Chế Thắng phu nhân - 詠制勝夫人 (Lê Thánh Tông)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thư cưu 雎鳩,雎鸠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sư cưu” 雎鳩 chim sư cưu, tính dữ tợn mà biết phân biệt, nên Thiếu Hiệu mới lấy các loài chim mà đặt tên quan, quan Tư Mã chủ về việc chế ra hình phép, gọi là “sư cưu thị” 雎鳩氏. Giống chim sư cưu, con mái con trống thường đi theo nhau mà không đùa bỡn nhau. ◇Thi Kinh 詩經 có thơ “Quan quan sư cưu” 關關雎鳩 (Quan thư 關雎) ví như người quân tử kết đôi vợ chồng.
2. § Ta quen đọc là “thư”. ◎Như: “thư ngạc” 雎鶚 chim ưng biển.
2. § Ta quen đọc là “thư”. ◎Như: “thư ngạc” 雎鶚 chim ưng biển.
Từ điển Trung-Anh
(1) osprey
(2) fish hawk
(2) fish hawk
Từ ghép 2