Có 1 kết quả:
jū ㄐㄩ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: thư cưu 雎鳩,雎鸠)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Sư cưu” 雎鳩 chim sư cưu, tính dữ tợn mà biết phân biệt, nên Thiếu Hiệu mới lấy các loài chim mà đặt tên quan, quan Tư Mã chủ về việc chế ra hình phép, gọi là “sư cưu thị” 雎鳩氏. Giống chim sư cưu, con mái con trống thường đi theo nhau mà không đùa bỡn nhau. ◇Thi Kinh 詩經 có thơ “Quan quan sư cưu” 關關雎鳩 (Quan thư 關雎) ví như người quân tử kết đôi vợ chồng.
2. § Ta quen đọc là “thư”. ◎Như: “thư ngạc” 雎鶚 chim ưng biển.
2. § Ta quen đọc là “thư”. ◎Như: “thư ngạc” 雎鶚 chim ưng biển.
Từ điển Trung-Anh
(1) osprey
(2) fish hawk
(2) fish hawk
Từ ghép 2