Có 1 kết quả:
luò ㄌㄨㄛˋ
Tổng nét: 14
Bộ: zhuī 隹 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰各隹
Nét bút: ノフ丶丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: HROG (竹口人土)
Unicode: U+96D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lạc
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): みみずく (mimizuku)
Âm Quảng Đông: lok3
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): みみずく (mimizuku)
Âm Quảng Đông: lok3
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lạc hạ nhất nhị tri kỷ - 別雒下一二知己 (Đàm Dụng Chi)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Giang Nam mộ xuân ký gia - 江南暮春寄家 (Lý Thân)
• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tương quy Đông Đô ký Lệnh Hồ xá nhân - 將歸東都寄令狐舍人 (Dương Cự Nguyên)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
• Cổ tích thần từ bi ký - 古跡神祠碑記 (Trương Hán Siêu)
• Giang Nam mộ xuân ký gia - 江南暮春寄家 (Lý Thân)
• Hoạ Vũ Nhữ lưỡng khế - 和武汝兩契 (Phan Huy Thực)
• Lạc Dung đạo trung - 雒容道中 (Ngô Thì Nhậm)
• Ngẫu hứng kỳ 1 - 偶興其一 (Nguyễn Du)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tương quy Đông Đô ký Lệnh Hồ xá nhân - 將歸東都寄令狐舍人 (Dương Cự Nguyên)
• Vịnh hoài kỳ 1 - 詠懷其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Lạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Lạc”. § Chữ “y lạc” 伊雒 trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ “lạc” 洛. Có thuyết nói vì nhà Hán 漢 vượng về hỏa đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ “lạc” 洛 ra thành “lạc” 雒.
2. (Danh) Họ “Lạc”.
3. (Động) Quấn, ràng buộc. § Thông “lạc” 絡. ◇Trang Tử 莊子: “Bá Nhạc viết: Ngã thiện trị mã. Thiêu chi, dịch chi, khắc chi, lạc chi” 伯樂曰: 我善治馬. 燒之, 剔之, 刻之, 雒之 (Mã đề 馬蹄) Bá Nhạc nói: Tôi giỏi trị ngựa. Rồi đốt lông nó, cắt bờm nó, gạt móng nó, ràng đầu nó.
2. (Danh) Họ “Lạc”.
3. (Động) Quấn, ràng buộc. § Thông “lạc” 絡. ◇Trang Tử 莊子: “Bá Nhạc viết: Ngã thiện trị mã. Thiêu chi, dịch chi, khắc chi, lạc chi” 伯樂曰: 我善治馬. 燒之, 剔之, 刻之, 雒之 (Mã đề 馬蹄) Bá Nhạc nói: Tôi giỏi trị ngựa. Rồi đốt lông nó, cắt bờm nó, gạt móng nó, ràng đầu nó.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Lạc. Chữ y lạc 伊雒 trong thiên Vũ Cống nguyên là chữ lạc 洛. Có nhà nói vì nhà Hán 漢 vượng về hoả đức, kiêng nước thích lửa, nên mới đổi chữ lạc 洛 ra lạc 雒 (xem lại chữ 洛).
② Quấn, cũng như chữ lạc 絡 (chữ Trang Tử).
② Quấn, cũng như chữ lạc 絡 (chữ Trang Tử).
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa đen có bờm trắng;
② (văn) Con cú;
③ (văn) Quấn (dùng như 絡, bộ 系);
④ [Luò] Sông Lạc;
⑤ [Luò] (Họ) Lạc.
② (văn) Con cú;
③ (văn) Quấn (dùng như 絡, bộ 系);
④ [Luò] Sông Lạc;
⑤ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ giống ngựa mình đen bờm trắng — Cắt tóc. Như chữ Lạc 鉻.
Từ điển Trung-Anh
(1) black horse with white mane
(2) fearful
(2) fearful