Có 1 kết quả:
suī ㄙㄨㄟ
Tổng nét: 17
Bộ: zhuī 隹 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰虽隹
Nét bút: 丨フ一丨フ一丨一丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: RIOG (口戈人土)
Unicode: U+96D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tuy, vị
Âm Nôm: tuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): いえど.も (iedo.mo), これ (kore)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi1
Âm Nôm: tuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): いえど.も (iedo.mo), これ (kore)
Âm Hàn: 수
Âm Quảng Đông: seoi1
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Đáp cơ thi - 答姬詩 (Lý chủ bạ)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự hoài - 敘懷 (Từ Nguyệt Anh)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Xuân nguyệt tống nhân - 春月送人 (Chu Đoan Thần)
• Dư lực học văn - 餘力學文 (Lý Dục Tú)
• Đáp cơ thi - 答姬詩 (Lý chủ bạ)
• Điệu Kính phi kỳ 3 - 悼敬妃其三 (Nguyễn Hiển Tông)
• Ký Đường Sinh - 寄唐生 (Bạch Cư Dị)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thướng sơn thái my vu - 上山采蘼蕪 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tự hoài - 敘懷 (Từ Nguyệt Anh)
• Vương Chiêu Quân từ - 王昭君辭 (Thạch Sùng)
• Xuân nguyệt tống nhân - 春月送人 (Chu Đoan Thần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tuy, mặc dù
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Tuy rằng. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Hải thủy tuy đa, hỏa tất bất diệt hĩ” 海水雖多, 火必不滅矣 (Thuyết lâm thượng 說林上).
2. (Liên) Nếu như, dù cho, dẫu có. § Biểu thị giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy viết vị học, ngô tất vị chi học hĩ” 雖曰未學, 吾必謂之學矣 (Học nhi 學而) Dẫu ai nói rằng (người đó) chưa học, chớ tôi bảo rằng đã có học rồi đó. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
3. (Phó) Chỉ, chỉ có. § Thông “duy” 惟. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như trên đất bằng, chỉ mới đổ một sọt thôi, tiến tới, ta tiếp tục đổ nữa.
4. (Trợ) Dùng ở đầu câu. § Thông “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Tuy tệ ấp chi sự quân, hà dĩ bất miễn?” 雖敝邑之事君, 何以不免? (Văn công thập thất niên 文公十七年).
5. (Danh) Tên một giống trùng, như con “tích dịch” 蜥蜴 một loại thằn lằn có vằn đốm.
6. Một âm là “vị”. (Danh) Một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi. § Thông “vị” 蜼.
2. (Liên) Nếu như, dù cho, dẫu có. § Biểu thị giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: “Tuy viết vị học, ngô tất vị chi học hĩ” 雖曰未學, 吾必謂之學矣 (Học nhi 學而) Dẫu ai nói rằng (người đó) chưa học, chớ tôi bảo rằng đã có học rồi đó. ◇Sử Kí 史記: “Binh toại loạn, độn tẩu, Triệu tướng tuy trảm chi, bất năng cấm dã” 兵遂亂, 遁走, 趙將雖斬之, 不能禁也 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Thế là quân (Triệu) rối loạn, chạy trốn, tướng Triệu dù có chém, cũng không cấm cản được.
3. (Phó) Chỉ, chỉ có. § Thông “duy” 惟. ◇Luận Ngữ 論語: “Thí như bình địa, tuy phúc nhất quỹ, tiến, ngô vãng dã” 譬如平地, 雖覆一簣, 進, 吾往也 (Tử Hãn 子罕) Ví như trên đất bằng, chỉ mới đổ một sọt thôi, tiến tới, ta tiếp tục đổ nữa.
4. (Trợ) Dùng ở đầu câu. § Thông “duy” 唯. ◇Tả truyện 左傳: “Tuy tệ ấp chi sự quân, hà dĩ bất miễn?” 雖敝邑之事君, 何以不免? (Văn công thập thất niên 文公十七年).
5. (Danh) Tên một giống trùng, như con “tích dịch” 蜥蜴 một loại thằn lằn có vằn đốm.
6. Một âm là “vị”. (Danh) Một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi. § Thông “vị” 蜼.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dù, mặc dù, dù rằng, dù có, cho dù (đi nữa), tuy, tuy rằng: 工作雖忙,可是學習決不能放鬆 Công việc tuy bận, nhưng quyết không nên lơ là học tập; 果能此道矣,雖愚必明,雖柔必強 Nếu làm được đạo đó, thì dù ngu ắt cũng sáng ra, dù yếu ắt cũng mạnh lên (Trung dung). 【雖復】 tuy phục [suifù] (văn) Cho dù, mặc dù, dù rằng: 雖復千年一聖,終是百世同宗 Cho dù một ngàn năm mới có một bậc thánh, thì cuối cùng trăm đời về trước vẫn là đồng tộc (Dữu Tử Sơn tập); 【雖然】 tuy nhiên [suirán] Tuy, tuy rằng, tuy vậy, cho dù như thế, dù thế: 諸侯之禮,吾未之學也,雖然,吾嘗聞之矣 Lễ nghi của chư hầu ta chưa học, tuy vậy ta đã từng nghe nói (Mạnh tử); 【雖說】tuy thuyết [suishuo] (khn) Tuy nhiên, tuy vậy, thế nhưng; 【雖則】tuy tắc [suizé] Như 雖然;
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như 推, bộ 扌);
④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄): 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).
② Con tuy (loài bò sát giống như con thằn lằn);
③ (văn) Xô, đẩy (dùng như 推, bộ 扌);
④ (văn) Chỉ (dùng như 惟, bộ 忄): 女雖湛樂從 Ngươi chỉ biết có vui chơi phóng túng (Thi Kinh: Đại nhã, Ức);
⑤ (văn) Há (dùng như 豈, bộ 豆, biểu thị sự phản vấn): 雖無予之,路車疾馬? Há chẳng cho ngươi xe loại chư hầu đi và xe tứ mã? (Thi Kinh).
Từ điển Trung-Anh
(1) although
(2) even though
(2) even though
Từ ghép 13
chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣雖小壓千斤 • huà suī rú cǐ 話雖如此 • má què suī xiǎo , wǔ zàng jù quán 麻雀雖小,五臟俱全 • mǔ dan suī hǎo , quán píng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全憑綠葉扶持 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú 牡丹雖好,全仗綠葉扶 • mǔ dan suī hǎo , quán zhàng lǜ yè fú chí 牡丹雖好,全仗綠葉扶持 • mǔ dan suī hǎo , zhōng xū lǜ yè fú chí 牡丹雖好,終須綠葉扶持 • suī rán 雖然 • suī shì 雖是 • suī shuō 雖說 • suī sǐ yóu róng 雖死猶榮 • suī sǐ yóu shēng 雖死猶生 • suī zé 雖則