Có 3 kết quả:
chú ㄔㄨˊ • jú ㄐㄩˊ • jù ㄐㄩˋ
Tổng nét: 18
Bộ: zhuī 隹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰芻隹
Nét bút: ノフフ丨ノノフフ丨ノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: PUOG (心山人土)
Unicode: U+96DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sồ
Âm Nôm: sồ
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), ス (su), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ひな (hina), ひよこ (hiyoko)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: co1, co4
Âm Nôm: sồ
Âm Nhật (onyomi): スウ (sū), ス (su), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): ひな (hina), ひよこ (hiyoko)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: co1, co4
Tự hình 3
Dị thể 9
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Biên thượng văn Hồ già kỳ 3 - 邊上聞胡笳其三 (Đỗ Mục)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng - 酬柳柳州家雞之贈 (Lưu Vũ Tích)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Trùng tặng kỳ 1 - 重贈其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 - 絕句漫興其七 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu thư sự tấn Văn Trường ký thất - 雨後書事訊文長記室 (Thẩm Minh Thần)
• Đỗ quyên hành (Cổ thì Đỗ Vũ xưng Vọng Đế) - 杜鵑行(古時杜宇稱望帝) (Đỗ Phủ)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Lương Châu từ - 涼州詞 (Cảnh Vi)
• Nghĩa cốt hành - 義鶻行 (Đỗ Phủ)
• Thù Liễu Liễu Châu gia kê chi tặng - 酬柳柳州家雞之贈 (Lưu Vũ Tích)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Trùng tặng kỳ 1 - 重贈其一 (Liễu Tông Nguyên)
• Tuyệt cú mạn hứng kỳ 7 - 絕句漫興其七 (Đỗ Phủ)
• Vũ hậu thư sự tấn Văn Trường ký thất - 雨後書事訊文長記室 (Thẩm Minh Thần)
phồn thể
Từ điển phổ thông
con chim non
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh 月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chim non, gà con, vịt con...: 雛雞 Gà con;
② Dê con;
③ Đứa bé con.
② Dê con;
③ Đứa bé con.
Từ điển Trung-Anh
(1) chick
(2) young bird
(2) young bird
Từ ghép 14
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh 月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
Từ ghép 2
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gà con. ◇Lễ Kí 禮記: “Thiên tử nãi dĩ sồ thường thử” 天子乃以雛嘗黍 (Nguyệt lệnh 月令) Vua bèn lấy gà con nếm thử với nếp.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.
2. (Danh) Phiếm chỉ chim non. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Bách điểu nhũ sồ tất” 百鳥乳雛畢 (Vãn yến 晚燕) Các chim cho chim non ăn xong.
3. (Danh) Trẻ con. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Chúng sồ lạn mạn thụy” 眾雛爛漫睡 (Bành nha hành 彭衙行) Lũ trẻ con mặc tình ngủ.
4. (Tính) Non, con, nhỏ. ◎Như: “sồ yến” 雛燕 én non, “sồ cúc” 雛菊 cúc non.