Có 1 kết quả:
zá ㄗㄚˊ
Tổng nét: 18
Bộ: zhuī 隹 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶一ノ丶ノ丶一丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: YDOG (卜木人土)
Unicode: U+96DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạp
Âm Nôm: tạp, tọp, xạp
Âm Nhật (onyomi): ザツ (zatsu), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): まじ.える (maji.eru), まじ.る (maji.ru)
Âm Hàn: 잡
Âm Quảng Đông: zaap6
Âm Nôm: tạp, tọp, xạp
Âm Nhật (onyomi): ザツ (zatsu), ゾウ (zō)
Âm Nhật (kunyomi): まじ.える (maji.eru), まじ.る (maji.ru)
Âm Hàn: 잡
Âm Quảng Đông: zaap6
Tự hình 4
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc lý viên cư - 祝里園居 (Phan Huy Ích)
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lý giám trạch kỳ 2 - 李監宅其二 (Đỗ Phủ)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)
• Cổ Bắc Khẩu - 古北口 (Cố Viêm Vũ)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Hồ Khẩu vọng Lư sơn bộc bố thuỷ - 湖口望廬山瀑布水 (Trương Cửu Linh)
• Hữu sở tư - 有所思 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Lý giám trạch kỳ 2 - 李監宅其二 (Đỗ Phủ)
• Phi Tiên các - 飛仙閣 (Đỗ Phủ)
• Phụng Tiên Lưu thiếu phủ tân hoạ sơn thuỷ chướng ca - 奉先劉少府新畫山水障歌 (Đỗ Phủ)
• Thừa văn Hà Bắc chư đạo tiết độ nhập triều, hoan hỉ khẩu hào tuyệt cú kỳ 02 - 承聞河北諸道節度入朝歡喜口號絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Văn giá cô - 聞鷓鴣 (Nguyễn Văn Siêu)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vặt vãnh
2. lẫn lộn
2. lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hòa hợp năm màu. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍 “Ngũ sắc tạp nhi thành phủ phất” 五色雜而成黼黻 (Tình thải 情采) Năm màu tương hợp mà thành văn hoa sặc sỡ.
2. (Động) Trộn lộn, hỗn hợp. ◎Như: “sam tạp” 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
3. (Tính) Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt. ◎Như: “tạp vụ” 雜務 việc lặt vặt. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xưng danh dã, tạp nhi bất việt” 其稱名也, 雜而不越 (Hệ từ hạ 繫辭下) Tên gọi của (các quẻ), lộn xộn nhưng (ý nghĩa) không vượt ra ngoài (nguyên tắc biến hóa âm dương).
4. (Tính) Không thuần, lẫn lộn. ◎Như: “tạp chủng” 雜種 giống lai, giống không thuần nhất (cũng dùng để chửi rủa, thóa mạ). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi giảo nha mạ đạo: Đô thị na Giả Vũ Thôn thập ma Phong Thôn, bán lộ đồ trung na lí lai đích ngạ bất tử đích dã tạp chủng” 平兒咬牙罵道: 都是那賈雨村什麼風村, 半路途中哪裏來的餓不死的野雜種 (Đệ tứ thập bát hồi) Bình Nhi nghiến răng rủa: Chỉ tại lão Giả Vũ Thôn hay Phong Thôn nào ấy, khi không vác cái mặt mắc dịch đói không chết giữa đường lần đến.
5. (Tính) Không phải hạng chính. ◎Như: “tạp chi” 雜支 nhánh phụ (không phải dòng chính), “tạp lương” 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
6. (Phó) Lẫn lộn, hỗn loạn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Pháp độ suy hủy, thượng hạ tiếm tạp” 法度衰毀, 上下僭雜 (Triệu Tư truyện 趙咨傳) Pháp độ suy sụp, trên dưới xâm đoạt hỗn loạn.
7. (Danh) Vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy vạy công việc vặt.
2. (Động) Trộn lộn, hỗn hợp. ◎Như: “sam tạp” 摻雜 trộn lẫn, pha trộn.
3. (Tính) Lộn xộn, nhiều nhõi, lặt vặt. ◎Như: “tạp vụ” 雜務 việc lặt vặt. ◇Dịch Kinh 易經: “Kì xưng danh dã, tạp nhi bất việt” 其稱名也, 雜而不越 (Hệ từ hạ 繫辭下) Tên gọi của (các quẻ), lộn xộn nhưng (ý nghĩa) không vượt ra ngoài (nguyên tắc biến hóa âm dương).
4. (Tính) Không thuần, lẫn lộn. ◎Như: “tạp chủng” 雜種 giống lai, giống không thuần nhất (cũng dùng để chửi rủa, thóa mạ). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Bình Nhi giảo nha mạ đạo: Đô thị na Giả Vũ Thôn thập ma Phong Thôn, bán lộ đồ trung na lí lai đích ngạ bất tử đích dã tạp chủng” 平兒咬牙罵道: 都是那賈雨村什麼風村, 半路途中哪裏來的餓不死的野雜種 (Đệ tứ thập bát hồi) Bình Nhi nghiến răng rủa: Chỉ tại lão Giả Vũ Thôn hay Phong Thôn nào ấy, khi không vác cái mặt mắc dịch đói không chết giữa đường lần đến.
5. (Tính) Không phải hạng chính. ◎Như: “tạp chi” 雜支 nhánh phụ (không phải dòng chính), “tạp lương” 雜糧 các loại cốc ngoài lúa gạo.
6. (Phó) Lẫn lộn, hỗn loạn. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Pháp độ suy hủy, thượng hạ tiếm tạp” 法度衰毀, 上下僭雜 (Triệu Tư truyện 趙咨傳) Pháp độ suy sụp, trên dưới xâm đoạt hỗn loạn.
7. (Danh) Vai phụ trong kịch Trung Quốc, để sai bảo, chạy vạy công việc vặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tạp (nhạp), nhiều thứ nhiều loại, các thứ, lặt vặt, linh tinh: 雜色 Tạp sắc; 雜事 Việc vặt, việc linh tinh; 雜貨 Hàng hoá các loại, tạp hoá; 雜花 Đủ các loại hoa, hoa các loại;
② Lẫn lộn, táp nham: 夾雜 Lẫn lộn;
③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc: 畫繢之事雜五色 Việc hội hoạ phối hợp năm màu (Khảo công kí: Hoạ hội);
④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại: 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thuỷ, hoả trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ: Trịnh ngữ);
⑤ Vai trong kịch để sai vặt làm đủ thứ việc;
⑥ (văn) Đều, cùng, chung: 雜曰... Đều nói...; 雜處 Ở chung; 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).【雜然】tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.
② Lẫn lộn, táp nham: 夾雜 Lẫn lộn;
③ (văn) Pha trộn (phối hợp) các màu sắc: 畫繢之事雜五色 Việc hội hoạ phối hợp năm màu (Khảo công kí: Hoạ hội);
④ (văn) Hỗn hợp, trộn lẫn lại: 故先王以土與金,木,水,火雜,以成百物 Cho nên các bậc tiên vương lấy thổ và kim, mộc, thuỷ, hoả trộn lại, để thành ra trăm vật (Quốc ngữ: Trịnh ngữ);
⑤ Vai trong kịch để sai vặt làm đủ thứ việc;
⑥ (văn) Đều, cùng, chung: 雜曰... Đều nói...; 雜處 Ở chung; 其事是以不成,雜受其刑 Việc đó vì thế không thành, đều chịu hình phạt của ông ta (Quốc ngữ).【雜然】tạp nhiên [zárán] (văn) Đều, cùng.
Từ điển Trung-Anh
(1) mixed
(2) miscellaneous
(3) various
(4) to mix
(2) miscellaneous
(3) various
(4) to mix
Từ ghép 119
bó zá 駁雜 • cān zá 參雜 • cáo zá 嘈雜 • cáo zá shēng 嘈雜聲 • chān zá 攙雜 • chàn zá 羼雜 • chǎo zá 吵雜 • cuò zá 錯雜 • cuò zōng fù zá 錯綜複雜 • dǎ zá 打雜 • dà zá huì 大雜燴 • dà zá yuàn 大雜院 • èr yǎng zá qǐ 二氧雜芑 • fán zá 煩雜 • fán zá 繁雜 • fēn zá 紛雜 • fēn zǐ zá jiāo 分子雜交 • fù zá 複雜 • fù zá huà 複雜化 • fù zá xì tǒng 複雜系統 • fù zá xìng 複雜性 • gǒu zá suì 狗雜碎 • gǒu zá zhǒng 狗雜種 • hùn zá 混雜 • hùn zá wù 混雜物 • jì suàn fù zá xìng 計算複雜性 • jiā zá 夾雜 • kē juān zá shuì 苛捐雜稅 • lā zá 拉雜 • líng zá 凌雜 • líng zá 零雜 • líng zá mǐ yán 凌雜米鹽 • lóng shé hùn zá 龍蛇混雜 • mín yù zá xiáo 珉玉雜淆 • mín zú zá jū dì qū 民族雜居地區 • páng zá 龐雜 • qín zá 勤雜 • rǒng zá 冗雜 • shé lǜ hùn zá 蛇綠混雜 • shé lǜ hùn zá yán 蛇綠混雜岩 • shé lǜ hùn zá yán dài 蛇綠混雜岩帶 • wú zá 蕪雜 • wǔ wèi zá chén 五味雜陳 • xián zá 閑雜 • xiáo zá 淆雜 • xīn zá yīn 心雜音 • xīn zàng zá yīn 心臟雜音 • yí nán zá zhèng 疑難雜症 • yú lóng hùn zá 魚龍混雜 • zá bàn 雜拌 • zá bànr 雜拌兒 • zá cǎo 雜草 • zá chǔ 雜處 • zá còu 雜湊 • zá diàn 雜店 • zá fèi 雜費 • zá gǎn 雜感 • zá gōng 雜工 • zá huán 雜環 • zá huì 雜燴 • zá hūn 雜婚 • zá huó 雜活 • zá huò 雜貨 • zá huò diàn 雜貨店 • zá huò shāng 雜貨商 • zá huò tān 雜貨攤 • zá huo miàn 雜和麵 • zá huo miànr 雜和麵兒 • zá jí 雜集 • zá jì 雜技 • zá jì 雜記 • zá jì yǎn yuán 雜技演員 • zá jiàn 雜件 • zá jiànr 雜件兒 • zá jiāo 雜交 • zá jiāo pài duì 雜交派對 • zá jiāo zhí wù 雜交植物 • zá jū 雜居 • zá jū dì qū 雜居地區 • zá jù 雜劇 • zá liáng 雜糧 • zá liú 雜流 • zá lù 雜錄 • zá luàn 雜亂 • zá luàn wú zhāng 雜亂無章 • zá niàn 雜念 • zá pái 雜牌 • zá páir 雜牌兒 • zá pèi 雜配 • zá qī zá bā 雜七雜八 • zá róu 雜糅 • zá sè 雜色 • zá sè shān què 雜色山雀 • zá sè zào méi 雜色噪鶥 • zá shí 雜食 • zá shí dòng wù 雜食動物 • zá shuǎ 雜耍 • zá shuì 雜稅 • zá shuō 雜說 • zá suì 雜碎 • zá tà 雜沓 • zá tà 雜遝 • zá tán 雜談 • zá wén 雜文 • zá wù 雜務 • zá wù 雜物 • zá xì 雜戲 • zá xiàng 雜項 • zá yán 雜鹽 • zá yì 雜役 • zá yīn 雜音 • zá zào 雜噪 • zá zhì 雜志 • zá zhì 雜誌 • zá zhì 雜識 • zá zhì 雜質 • zá zhì shè 雜誌社 • zá zhǒng 雜種 • zào zá 噪雜